Đọc nhanh: 严于律己 (nghiêm ư luật kỉ). Ý nghĩa là: nghiêm khắc với bản thân.
Ý nghĩa của 严于律己 khi là Thành ngữ
✪ nghiêm khắc với bản thân
to be strict with oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严于律己
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 他 对 自己 过分 严格
- Anh ấy quá mức nghiêm khắc với bản thân.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 纪律严明
- kỷ luật nghiêm minh
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 他 严格遵守 戒律
- Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.
- 她 收到 严厉 的 纪律 处罚
- Cô ấy nhận hình phạt kỷ luật nghiêm khắc.
- 于思 的 样子 很 有 威严
- Hình dáng râu rậm rất uy nghiêm.
- 班级 的 纪律 非常 严格
- Kỷ luật của lớp học rất nghiêm ngặt.
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 甚至 亲密 到 把 自己 置于 危险 境地
- Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.
- 他 终于 偿 了 自己 的 梦想
- Cuối cùng anh cũng thực hiện được ước mơ của mình.
- 她 无愧于 自己 的 选择
- Cô ấy không hổ thẹn với sự lựa chọn của mình.
- 我们 需要 严格纪律
- Chúng ta cần thực hiện nghiêm kỷ luật.
- 绝不能 把 一切 功劳 归于 自己
- tuyệt đối không được gom mọi công lao về mình.
- 关于 这件 事 , 我 有 自己 的 看法
- Tôi có ý kiến riêng của tôi về vấn đề này.
- 有关 赌博 的 法律 最近 变得 更加 严厉
- Luật liên quan đến cờ bạc gần đây đã trở nên nghiêm ngặt hơn.
- 严于律己
- kiềm chế bản thân rất nghiêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 严于律己
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严于律己 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
于›
己›
律›
nghiêm khắc với bản thân (thành ngữ)để đòi hỏi rất nhiều ở bản thân
bất kỳ số lượng bản dịch có thể cókiềm chế bản thân và quay trở lại các nghi thức (thành ngữ, từ Analects); để khuất phục bản thân và quan sát các giống
vui mừng được nghe góp ý; vui lòng tiếp thu lời phê bình của mọi người
tự xét lấy mình; tự đòi hỏi mình; tự tìm nguyên nhân