Đọc nhanh: 正经 (chính kinh). Ý nghĩa là: đoan trang; chính phái, đàng hoàng, chân chính, chính trực, ngay thẳng, chính đáng; thỏa đáng; thoả đáng, chính thức; hợp tiêu chuẩn; đúng quy cách. Ví dụ : - 正经人 người đoan trang. - 正经事儿。 việc chính đáng. - 我们的钱必须用在正经地方。 tiền của chúng ta nên dùng vào những việc thích hợp.
✪ đoan trang; chính phái, đàng hoàng, chân chính, chính trực, ngay thẳng
端庄正派
- 正经人
- người đoan trang
✪ chính đáng; thỏa đáng; thoả đáng
正当的
- 正经事儿
- việc chính đáng
- 我们 的 钱 必须 用 在 正经 地方
- tiền của chúng ta nên dùng vào những việc thích hợp.
✪ chính thức; hợp tiêu chuẩn; đúng quy cách
正式的; 合乎一定标准的
- 正经货
- hàng đúng quy cách
Ý nghĩa của 正经 khi là Từ điển
✪ xác thực; thực tại; thực
确实; 实在
- 五条 黄瓜
- Năm quả dưa chuột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正经
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 这是 正经事 , 咱们 可 别 打哈哈
- việc hệ trọng đấy, chúng ta không nên đùa nhé!
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 也罢 , 反正 你 已经 决定 了
- Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 正经货
- hàng đúng quy cách
- 经济 正在 逐渐 复苏
- Kinh tế đang dần hồi phục.
- 正经 正史
- chính kinh chính sử
- 她 正在 易趣 上 竞价 一款 经典 铂金 包
- Cô ấy đang tham gia một cuộc chiến tranh đấu giá cho một chiếc áo khoác dạ cổ điển trên eBay
- 他 玩世不恭 很难 正经 地 和 他 交谈
- Anh ta không nghiêm túc trong cuộc sống, rất khó để nói chuyện với anh ta một cách chính đáng.
- 小红 看起来 一本正经 , 但是 内心 很 闷骚
- Tiểu Hồng trông có vẻ nghiêm túc nhưng thực ra đang rất cợt nhả.
- 我们 的 钱 必须 用 在 正经 地方
- tiền của chúng ta nên dùng vào những việc thích hợp.
- 正经人
- người đoan trang
- 怪诞不经 ( 不经 : 不 正常 )
- không bình thường; quái đản
- 这个 人 已经 改邪归正 了
- Người đó đã cải tà quy chính rồi.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 假充 正经
- giả bộ đứng đắn.
- 经济 正在 蓬勃发展
- Kinh tế đang phát triển thịnh vượng.
- 经济 发展 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách phát triển kinh tế đang thu hẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
经›
Nghiêm Túc
Chính Trực, Ngay Thẳng, Cốt Ngạnh
Trang Trọng
Nghiêm Khắc, Nghiêm Ngặt
Trang Nghiêm
Đoan Chính (Hành Vi, Thái Độ, Ngũ Quan, Phẩm Hạnh)
nghiêm túc; đứng đắn; ngay thẳng thật thà; tốt nết; chính đínhchững
nghiêm túc và trang trọngtrang nghiêm
đoan trang; lễ độ; đoan chínhchững
khôi hài; hài hước; rí rỏm; chỏm chè; choe choét; cợt
hài hước; khôi hài; buồn cườihoạt kê (một loại hình nghệ thuật)
Vui Đùa, Nô Đùa
Quấy Phá, Làm Hại, Tác Quái
chuyện phiếm; nói liều; nói bậy; nói năng tùy tiện; nói láo
buồn cười; cười; tức cười; ngược đời; nực cười
Sến Sẩm, Ngứa Ngáy, Khó Chịu