正经 zhèngjing

Từ hán việt: 【chính kinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "正经" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chính kinh). Ý nghĩa là: đoan trang; chính phái, đàng hoàng, chân chính, chính trực, ngay thẳng, chính đáng; thỏa đáng; thoả đáng, chính thức; hợp tiêu chuẩn; đúng quy cách. Ví dụ : - người đoan trang. - 。 việc chính đáng. - 。 tiền của chúng ta nên dùng vào những việc thích hợp.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 正经 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

đoan trang; chính phái, đàng hoàng, chân chính, chính trực, ngay thẳng

端庄正派

Ví dụ:
  • - 正经人 zhèngjīngrén

    - người đoan trang

chính đáng; thỏa đáng; thoả đáng

正当的

Ví dụ:
  • - 正经事儿 zhèngjīngshìer

    - việc chính đáng

  • - 我们 wǒmen de qián 必须 bìxū yòng zài 正经 zhèngjīng 地方 dìfāng

    - tiền của chúng ta nên dùng vào những việc thích hợp.

chính thức; hợp tiêu chuẩn; đúng quy cách

正式的; 合乎一定标准的

Ví dụ:
  • - 正经货 zhèngjīnghuò

    - hàng đúng quy cách

Ý nghĩa của 正经 khi là Từ điển

xác thực; thực tại; thực

确实; 实在

Ví dụ:
  • - 五条 wǔtiáo 黄瓜 huángguā

    - Năm quả dưa chuột.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正经

  • - 庵里 ānlǐ 尼姑 nígū 正在 zhèngzài 诵经 sòngjīng

    - Ni cô trong am đang tụng kinh.

  • - 这是 zhèshì 正经事 zhèngjīngshì 咱们 zánmen bié 打哈哈 dǎhāhā

    - việc hệ trọng đấy, chúng ta không nên đùa nhé!

  • - 正儿八经 zhèngérbājīng 找份 zhǎofèn 实习 shíxí 才行 cáixíng le

    - Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.

  • - 现在 xiànzài shuō de shì 生活 shēnghuó zhōng 正儿八经 zhèngérbājīng de shì

    - Đây là một tình huống thực tế ở đây.

  • - 也罢 yěbà 反正 fǎnzhèng 已经 yǐjīng 决定 juédìng le

    - Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.

  • - 正经事儿 zhèngjīngshìer zuò 一天到晚 yìtiāndàowǎn xiā 晃荡 huàngdàng

    - việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.

  • - 正经货 zhèngjīnghuò

    - hàng đúng quy cách

  • - 经济 jīngjì 正在 zhèngzài 逐渐 zhújiàn 复苏 fùsū

    - Kinh tế đang dần hồi phục.

  • - 正经 zhèngjīng 正史 zhèngshǐ

    - chính kinh chính sử

  • - 正在 zhèngzài 易趣 yìqù shàng 竞价 jìngjià 一款 yīkuǎn 经典 jīngdiǎn 铂金 bójīn bāo

    - Cô ấy đang tham gia một cuộc chiến tranh đấu giá cho một chiếc áo khoác dạ cổ điển trên eBay

  • - 玩世不恭 wánshìbùgōng 很难 hěnnán 正经 zhèngjīng 交谈 jiāotán

    - Anh ta không nghiêm túc trong cuộc sống, rất khó để nói chuyện với anh ta một cách chính đáng.

  • - 小红 xiǎohóng 看起来 kànqǐlai 一本正经 yīběnzhèngjīng 但是 dànshì 内心 nèixīn hěn 闷骚 mēnsāo

    - Tiểu Hồng trông có vẻ nghiêm túc nhưng thực ra đang rất cợt nhả.

  • - 我们 wǒmen de qián 必须 bìxū yòng zài 正经 zhèngjīng 地方 dìfāng

    - tiền của chúng ta nên dùng vào những việc thích hợp.

  • - 正经人 zhèngjīngrén

    - người đoan trang

  • - 怪诞不经 guàidànbùjīng ( 不经 bùjīng 正常 zhèngcháng )

    - không bình thường; quái đản

  • - 这个 zhègè rén 已经 yǐjīng 改邪归正 gǎixiéguīzhèng le

    - Người đó đã cải tà quy chính rồi.

  • - 经过 jīngguò 组织 zǔzhī de 耐心 nàixīn 教育 jiàoyù 帮助 bāngzhù 终于 zhōngyú 浪子回头 làngzǐhuítóu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng le

    - Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.

  • - 假充 jiǎchōng 正经 zhèngjīng

    - giả bộ đứng đắn.

  • - 经济 jīngjì 正在 zhèngzài 蓬勃发展 péngbófāzhǎn

    - Kinh tế đang phát triển thịnh vượng.

  • - 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn de 差距 chājù 正在 zhèngzài 缩小 suōxiǎo

    - Khoảng cách phát triển kinh tế đang thu hẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 正经

Hình ảnh minh họa cho từ 正经

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa