Đọc nhanh: 庄严肃穆 (trang nghiêm túc mục). Ý nghĩa là: chăm chắm.
Ý nghĩa của 庄严肃穆 khi là Tính từ
✪ chăm chắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庄严肃穆
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 老板 很 严肃
- Sếp rất nghiêm túc.
- 态度 庄严
- thái độ trang nghiêm
- 严肃 党纪
- làm cho kỷ luật Đảng được nghiêm minh
- 雄伟 、 庄严 的 人民英雄纪念碑
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng hùng vỹ trang nghiêm.
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
- 他 此刻 很 严肃
- Lúc này anh ấy rất nghiêm túc.
- 皇帝 的 宝座 非常 庄严
- Ngai vàng của hoàng đế rất uy nghi.
- 在 严肃 的 场合 你 要 放 庄重 点儿
- ở những nơi nghiêm túc anh nên trang nghiêm một tý.
- 一副 庄严 的 面孔
- Gương mặt trang nghiêm.
- 气氛 变得 严肃
- Bầu không khí trở nên nghiêm túc.
- 他 的 表情 很 严肃 , 说明 这件 事 我们 搞坏 了
- Vẻ mặt anh ấy rất nghiêm túc, tức là chúng tôi làm hỏng chuyện này rồi.
- 她 的 表情 很 严肃
- Biểu cảm của cô ấy rất nghiêm túc.
- 老师 的 表情 非常 严肃
- Biểu cảm của giáo viên rất nghiêm nghị.
- 大家 都 很 严肃 , 别 开玩笑
- Mọi người đều nghiêm túc, đừng đùa.
- 会议 气氛 正式 且 严肃
- Không khí cuộc họp rất trang trọng và nghiêm túc.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 这件 事情 要 严肃处理
- Việc này cần được xử lý nghiêm túc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庄严肃穆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庄严肃穆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
庄›
穆›
肃›