Đọc nhanh: 两方 (lưỡng phương). Ý nghĩa là: cả hai bên (trong hợp đồng), hai bên đối lập (đang tranh chấp), lưỡng. Ví dụ : - 民主和集中这两方面,任何时候都不能分割开。 hai mặt dân chủ và tập trung trong bất cứ lúc nào cũng không thể tách rời ra được.. - 这两方面都有利于降低员工流失率。 Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.. - 两方面争论,总有一边儿理屈。 Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
Ý nghĩa của 两方 khi là Danh từ
✪ cả hai bên (trong hợp đồng)
both sides (in contract)
- 民主 和 集中 这 两 方面 , 任何 时候 都 不能 分割 开
- hai mặt dân chủ và tập trung trong bất cứ lúc nào cũng không thể tách rời ra được.
- 这 两 方面 都 有利于 降低 员工 流失率
- Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hai bên đối lập (đang tranh chấp)
the two opposing sides (in a dispute)
✪ lưỡng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两方
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 两方 腊肉
- hai miếng thịt ướp sấy khô.
- 这个 湖宽 两百 平方米
- Cái hồ này rộng 200 mét vuông.
- 他 两 指指 向 了 远方
- Anh ấy chỉ hai ngón tay về phía xa.
- 我们 对比 了 两种 方案
- Chúng tôi đã so sánh hai phương án.
- 两方 签署 了 协议
- Hai bên đã ký kết thỏa thuận.
- 她 分辨 得 出来 这 两个 方向
- Cô ấy có thể phân biệt được hai hướng này.
- 这 两个 方案 的 差别 不 明显
- Sự khác biệt giữa hai kế hoạch này không rõ rệt.
- 从中 斡旋 , 解决 两方 争端
- đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.
- 这 两种 方法 的 差异 很大
- Khác biệt giữa hai cách này rất lớn.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 这里 是 两省 搭界 的 地方
- đây là vùng giáp ranh giữa hai tỉnh.
- 两个 方案 之间 有质 的 不同
- Giữa hai phương án này có sự khác biệt về bản chất.
- 两种 方法 各有 得失
- hai phương pháp đều có chỗ hay chỗ dở của nó.
- 他 在 两种 方案 间 徘徊
- Anh ấy do dự giữa hai phương án.
- 这 两 方面 都 有利于 降低 员工 流失率
- Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.
- 这 两个 地方 的 景色 相 仿佛
- Phong cảnh hai nơi này giống nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
方›