两方 liǎng fāng

Từ hán việt: 【lưỡng phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "两方" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưỡng phương). Ý nghĩa là: cả hai bên (trong hợp đồng), hai bên đối lập (đang tranh chấp), lưỡng. Ví dụ : - 。 hai mặt dân chủ và tập trung trong bất cứ lúc nào cũng không thể tách rời ra được.. - 。 Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.. - 。 Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 两方 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 两方 khi là Danh từ

cả hai bên (trong hợp đồng)

both sides (in contract)

Ví dụ:
  • - 民主 mínzhǔ 集中 jízhōng zhè liǎng 方面 fāngmiàn 任何 rènhé 时候 shíhou dōu 不能 bùnéng 分割 fēngē kāi

    - hai mặt dân chủ và tập trung trong bất cứ lúc nào cũng không thể tách rời ra được.

  • - zhè liǎng 方面 fāngmiàn dōu 有利于 yǒulìyú 降低 jiàngdī 员工 yuángōng 流失率 liúshīlǜ

    - Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.

  • - liǎng 方面 fāngmiàn 争论 zhēnglùn 总有 zǒngyǒu 一边 yībiān ér 理屈 lǐqū

    - Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hai bên đối lập (đang tranh chấp)

the two opposing sides (in a dispute)

lưỡng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两方

  • - 两方 liǎngfāng 势力 shìli 匹敌 pǐdí

    - thế lực của hai bên ngang nhau.

  • - 地球 dìqiú de 两极 liǎngjí 地方 dìfāng 只能 zhǐnéng 受到 shòudào 斜射 xiéshè de 日光 rìguāng

    - hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.

  • - 本合同 běnhétóng 一式两份 yīshìliǎngfèn 双方 shuāngfāng 各执 gèzhí 一份 yīfèn

    - Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.

  • - liǎng 方面 fāngmiàn 争论 zhēnglùn 总有 zǒngyǒu 一边 yībiān ér 理屈 lǐqū

    - Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.

  • - 两方 liǎngfāng 腊肉 làròu

    - hai miếng thịt ướp sấy khô.

  • - 这个 zhègè 湖宽 húkuān 两百 liǎngbǎi 平方米 píngfāngmǐ

    - Cái hồ này rộng 200 mét vuông.

  • - liǎng 指指 zhǐzhǐ xiàng le 远方 yuǎnfāng

    - Anh ấy chỉ hai ngón tay về phía xa.

  • - 我们 wǒmen 对比 duìbǐ le 两种 liǎngzhǒng 方案 fāngàn

    - Chúng tôi đã so sánh hai phương án.

  • - 两方 liǎngfāng 签署 qiānshǔ le 协议 xiéyì

    - Hai bên đã ký kết thỏa thuận.

  • - 分辨 fēnbiàn 出来 chūlái zhè 两个 liǎnggè 方向 fāngxiàng

    - Cô ấy có thể phân biệt được hai hướng này.

  • - zhè 两个 liǎnggè 方案 fāngàn de 差别 chābié 明显 míngxiǎn

    - Sự khác biệt giữa hai kế hoạch này không rõ rệt.

  • - 从中 cóngzhōng 斡旋 wòxuán 解决 jiějué 两方 liǎngfāng 争端 zhēngduān

    - đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.

  • - zhè 两种 liǎngzhǒng 方法 fāngfǎ de 差异 chāyì 很大 hěndà

    - Khác biệt giữa hai cách này rất lớn.

  • - 两县 liǎngxiàn 交界 jiāojiè de 地方 dìfāng 横亘 hénggèn zhe 几座 jǐzuò 山岭 shānlǐng

    - nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.

  • - 这里 zhèlǐ shì 两省 liǎngshěng 搭界 dājiè de 地方 dìfāng

    - đây là vùng giáp ranh giữa hai tỉnh.

  • - 两个 liǎnggè 方案 fāngàn 之间 zhījiān 有质 yǒuzhì de 不同 bùtóng

    - Giữa hai phương án này có sự khác biệt về bản chất.

  • - 两种 liǎngzhǒng 方法 fāngfǎ 各有 gèyǒu 得失 déshī

    - hai phương pháp đều có chỗ hay chỗ dở của nó.

  • - zài 两种 liǎngzhǒng 方案 fāngàn jiān 徘徊 páihuái

    - Anh ấy do dự giữa hai phương án.

  • - zhè liǎng 方面 fāngmiàn dōu 有利于 yǒulìyú 降低 jiàngdī 员工 yuángōng 流失率 liúshīlǜ

    - Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.

  • - zhè 两个 liǎnggè 地方 dìfāng de 景色 jǐngsè xiāng 仿佛 fǎngfú

    - Phong cảnh hai nơi này giống nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 两方

Hình ảnh minh họa cho từ 两方

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao