Đọc nhanh: 四两拨千斤 (tứ lưỡng bát thiên cân). Ý nghĩa là: Bốn lượng địch ngàn cân; lấy nhu thắng cương.
Ý nghĩa của 四两拨千斤 khi là Thành ngữ
✪ Bốn lượng địch ngàn cân; lấy nhu thắng cương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四两拨千斤
- 千斤重担
- gánh nặng nghìn cân
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 工人 们 分成 两拨 儿 干活
- Công nhân chia làm hai nhóm làm việc.
- 好几千两 银子
- mấy ngàn lạng bạc.
- 这座 山 的 高度 是 四千 二百米
- độ cao của ngọn núi này là 4200m.
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 我 有 四十六 公斤 重
- Tôi nặng 46 kg.
- 我要 买 两斤 半 猪肉
- Tôi cần mua hai cân rưỡi thịt lợn.
- 我 买 两斤 苹果
- Tôi mua một cân táo.
- 他 的话 很 有 斤两
- lời nói của anh ấy rất có trọng lượng.
- 这 书包 重约 两 公斤
- Cái túi sách này nặng khoảng 2kg.
- 菠萝蜜 两斤 多少 钱
- Một cân mít bao nhiêu tiền?
- 他 送给 我 两 公斤 苹果
- Anh ấy đưa cho tôi hai cân táo.
- 今天 我 买 了 两 市斤 苹果
- Hôm nay tôi mua hai cân táo.
- 他 的 体重增加 了 两 公斤
- Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四两拨千斤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四两拨千斤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
千›
四›
拨›
斤›