两方面 liǎng fāngmiàn

Từ hán việt: 【lưỡng phương diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "两方面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưỡng phương diện). Ý nghĩa là: hai bên. Ví dụ : - 。 hai mặt dân chủ và tập trung trong bất cứ lúc nào cũng không thể tách rời ra được.. - 。 Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.. - 。 Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 两方面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 两方面 khi là Danh từ

hai bên

Ví dụ:
  • - 民主 mínzhǔ 集中 jízhōng zhè liǎng 方面 fāngmiàn 任何 rènhé 时候 shíhou dōu 不能 bùnéng 分割 fēngē kāi

    - hai mặt dân chủ và tập trung trong bất cứ lúc nào cũng không thể tách rời ra được.

  • - zhè liǎng 方面 fāngmiàn dōu 有利于 yǒulìyú 降低 jiàngdī 员工 yuángōng 流失率 liúshīlǜ

    - Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.

  • - liǎng 方面 fāngmiàn 争论 zhēnglùn 总有 zǒngyǒu 一边 yībiān ér 理屈 lǐqū

    - Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两方面

  • - 两方 liǎngfāng 势力 shìli 匹敌 pǐdí

    - thế lực của hai bên ngang nhau.

  • - 爱丁堡 àidīngbǎo zài 伦敦 lúndūn 北面 běimiàn 很远 hěnyuǎn de 地方 dìfāng

    - Edinburgh ở phía bắc London rất xa.

  • - 饿 è le jiù pào 一包 yībāo 方便面 fāngbiànmiàn

    - Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.

  • - 房间 fángjiān yǒu 两面 liǎngmiàn 旗子 qízi

    - Có hai lá cờ trong phòng.

  • - zài 爱情 àiqíng 方面 fāngmiàn 非常 fēicháng 强势 qiángshì 占有欲 zhànyǒuyù 很强 hěnqiáng

    - Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao

  • - 地球 dìqiú de 两极 liǎngjí 地方 dìfāng 只能 zhǐnéng 受到 shòudào 斜射 xiéshè de 日光 rìguāng

    - hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.

  • - 四面八方 sìmiànbāfāng

    - bốn bề tám phía; bốn phương tám hướng; khắp nơi.

  • - 四面八方 sìmiànbāfāng

    - bốn phương tám hướng; xung quanh.

  • - 四面八方 sìmiànbāfāng

    - bốn phương tám hướng.

  • - 捷报 jiébào cóng 四面八方 sìmiànbāfāng 飞过来 fēiguòlái

    - tin thắng trận từ khắp nơi bay về.

  • - 两个 liǎnggè 物体 wùtǐ de 界面 jièmiàn hěn 光滑 guānghuá

    - Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.

  • - shuō 两面光 liǎngmiànguāng 的话 dehuà shì 怕得罪人 pàdézuìrén

    - anh ấy nói những lời lấy lòng hai bên vì sợ làm người có tội.

  • - 左右两面 zuǒyòuliǎngmiàn dōu shì 高山 gāoshān

    - hai bên trái phải đều là núi cao.

  • - 这方面 zhèfāngmiàn 不亚于 bùyàyú rén

    - Ở mặt này anh ấy không thua kém ai.

  • - 本合同 běnhétóng 一式两份 yīshìliǎngfèn 双方 shuāngfāng 各执 gèzhí 一份 yīfèn

    - Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.

  • - 问题 wèntí 涉及 shèjí dào páng 多方面 duōfāngmiàn

    - Vấn đề liên quan đến nhiều khía cạnh.

  • - zhè 本书 běnshū 涉及 shèjí 历史 lìshǐ 文化 wénhuà děng 方面 fāngmiàn

    - Sách này gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa...

  • - liǎng 方面 fāngmiàn 争论 zhēnglùn 总有 zǒngyǒu 一边 yībiān ér 理屈 lǐqū

    - Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.

  • - zhè liǎng 方面 fāngmiàn dōu 有利于 yǒulìyú 降低 jiàngdī 员工 yuángōng 流失率 liúshīlǜ

    - Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.

  • - 民主 mínzhǔ 集中 jízhōng zhè liǎng 方面 fāngmiàn 任何 rènhé 时候 shíhou dōu 不能 bùnéng 分割 fēngē kāi

    - hai mặt dân chủ và tập trung trong bất cứ lúc nào cũng không thể tách rời ra được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 两方面

Hình ảnh minh họa cho từ 两方面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两方面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao