Đọc nhanh: 专心致志 (chuyên tâm trí chí). Ý nghĩa là: hết sức chuyên chú; một lòng một dạ; tập trung ý chí. Ví dụ : - 要创造条件让科学家专心致志地做研究工作。 cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
Ý nghĩa của 专心致志 khi là Thành ngữ
✪ hết sức chuyên chú; một lòng một dạ; tập trung ý chí
一心一意;集中精神
- 要 创造条件 让 科学家 专心致志 地 做 研究 工作
- cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专心致志
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 心思 专一
- Một lòng một dạ.
- 饥饿感 使 我 无法 专心 工作
- Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.
- 心神 专注
- chăm chú
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 这位 医生 专 于 心脏 手术
- Bác sĩ này chuyên về phẫu thuật tim.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 企业 致力 造 专业 才
- Doanh nghiệp cố gắng đào tạo nhân tài chuyên nghiệp.
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 专心一意
- một lòng một dạ
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 雄心壮志
- chí lớn
- 雄心壮志
- hoài bão ý chí lớn
- 同心同德 ( 思想 、 行动 一致 )
- đồng tâm nhất trí
- 他 专心 修行 佛法
- Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.
- 他 不 专心 , 结果 摔倒 了
- Anh ấy không chú ý, kết quả là bị ngã.
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 要 创造条件 让 科学家 专心致志 地 做 研究 工作
- cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
- 他 专心致志 地 读书
- Anh ấy chăm chỉ đọc sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专心致志
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专心致志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
⺗›
心›
志›
致›
hết sức chăm chú, tập trung tinh thần; tập trung cao độ
Thành Tâm Thành Ý
xem 廢寢忘食 | 废寝忘食
Tập Trung Tinh Thần
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng Một Dạ, Trước Sau Như Một
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng
Nhìn Không Chớp Mắt, Nhìn Chăm Chú, Nhìn Đăm Đăm
làm không biết mệt; làm không biết chán (đối với công việc mà mình yêu thích)
hoàn toàn tập trungtập trung sự chú ý của một người
không liếc ngang (thành ngữ)tập trung hoàn toànnhìn cố địnhđể giữ một thái độ đúng đắn
thành thật với nhau; đối xử chân thành
chuyên tâm; chuyên chú; dốc lòng; chăm bẳm
chăm chỉ (đang nghiên cứu)(văn học) siêng năng và không bao giờ chểnh mảng (thành ngữ); nỗ lực tập trung liên tụcđể tập trung
Quên Ăn Quên Ngủ
thức khuya dậy sớm (sớm chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm)
Hết Ngày Dài Lại Đêm Thâu, Suốt Ngày Suốt Đêm, Cả Ngày Lẫn Đêm
chuyên tâm; dốc lòng
mắt không nhìn ra vườn; cặm cụi học hành
một lòng một dạ; tập trung tinh thần
Thật tâm thật ý
trung thành và tận tụy (thành ngữ); trung thành và chân thật
trừu tượng hóatrôi đibồn chồn, đứng ngồi không yên
đứng núi này trông núi nọ; sớm nắng chiều mưa; thất thường
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
đứng núi này trông núi nọ; lập trường không vững (thấy người ta có điểm khác với cái mình hiện có, liền muốn theo họ. Không an tâm với công việc, hoàn cảnh hoặc tình cảm hiện có.)