Đọc nhanh: 全神贯注 (toàn thần quán chú). Ý nghĩa là: hết sức chăm chú, tập trung tinh thần; tập trung cao độ . Ví dụ : - 全神贯注,别分心! Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.. - 她全神贯注地练习钢琴。 Cô ấy chăm chú tập đàn piano.. - 他全神贯注地在工作。 Anh ấy đang chăm chú làm việc.
Ý nghĩa của 全神贯注 khi là Thành ngữ
✪ hết sức chăm chú, tập trung tinh thần; tập trung cao độ
全副精神集中
- 全神贯注 , 别 分心 !
- Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.
- 她 全神贯注 地 练习 钢琴
- Cô ấy chăm chú tập đàn piano.
- 他 全神贯注 地 在 工作
- Anh ấy đang chăm chú làm việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全神贯注
- 请 注意安全
- Xin hãy chú ý an toàn.
- 你 一定 要 注意安全
- Bạn nhất định phải chú ý an toàn.
- 开车 时要 注意安全
- Lúc lái xe phải chú ý an toàn.
- 长途 开车 要 注意安全
- Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.
- 大家 注意 公共安全
- Mọi người chú ý an toàn công cộng.
- 打雷 了 , 大家 注意安全 !
- Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 是 , 我会 注意安全
- Được, tôi sẽ chú ý đến an toàn.
- 修路 时请 注意安全
- Khi sửa đường hãy chú ý an toàn.
- 登山 时要 注意安全
- Khi leo núi, cần chú ý an toàn.
- 大扫除 时要 注意安全
- Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.
- 工作 的 时候 要 注意安全
- Khi làm việc phải chú ý an toàn.
- 过 马路 时要 特别 注意安全
- Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
- 你 要 注意安全
- Bạn phải chú ý an toàn.
- 请 注意 安全标志
- Hãy chú ý đến các biển báo an toàn.
- 她 全神贯注 地 练习 钢琴
- Cô ấy chăm chú tập đàn piano.
- 全神贯注 , 别 分心 !
- Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.
- 他 全神贯注 地 听 着
- anh ấy đang tập trung hết tinh thần để lắng nghe.
- 他 全神贯注 地 在 工作
- Anh ấy đang chăm chú làm việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全神贯注
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全神贯注 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
注›
神›
贯›
hoàn toàn tập trungtập trung sự chú ý của một người
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng Một Dạ, Trước Sau Như Một
không liếc ngang (thành ngữ)tập trung hoàn toànnhìn cố địnhđể giữ một thái độ đúng đắn
mắt không nhìn ra vườn; cặm cụi học hành
tâm trí hướng về
Nhìn Không Chớp Mắt, Nhìn Chăm Chú, Nhìn Đăm Đăm
Tập Trung Tinh Thần
hết sức chuyên chú; một lòng một dạ; tập trung ý chí
đứng núi này trông núi nọ; sớm nắng chiều mưa; thất thường
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
xáo trộn (thành ngữ)thẩn thơú a ú ớ