Đọc nhanh: 专修 (chuyên tu). Ý nghĩa là: chuyên tu. Ví dụ : - 专修科(大学中附设的实施短期专业教育的班级)。 khoa chuyên tu
Ý nghĩa của 专修 khi là Động từ
✪ chuyên tu
集中学习某种课业
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专修
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 修浚 河道
- khơi thông đường sông.
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 专 拜谒
- đặc biệt bái kiến
- 专诚 拜访
- đặc biệt đến thăm
- 卖鞋 的 专柜 在 哪儿 呀 ?
- Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 妇女 问题 专号
- số chuyên đề về vấn đề phụ nữ
- 饥饿感 使 我 无法 专心 工作
- Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 他 专心 修行 佛法
- Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 进修班 让 你 提高 专业技能
- Lớp học nâng cao giúp bạn nâng cao kỹ năng chuyên môn.
- 这家 商店 专营 装修 建材
- Cửa hàng này chuyên về vật liệu trang trí và xây dựng.
- 他 在 丛林 里 修行 多年
- Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专修
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专修 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
修›