Đọc nhanh: 心神专注 (tâm thần chuyên chú). Ý nghĩa là: hoàn toàn tập trung, tập trung sự chú ý của một người.
Ý nghĩa của 心神专注 khi là Thành ngữ
✪ hoàn toàn tập trung
to be fully focused
✪ tập trung sự chú ý của một người
to concentrate one's attention
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心神专注
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 心思 专一
- Một lòng một dạ.
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 心神不定
- Tâm thần bất định.
- 心神 专注
- chăm chú
- 心领神会
- hiểu ngầm trong bụng
- 分心 劳神
- lao tâm lao lực
- 心神不定
- tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 他 专心 在 谱曲
- Anh ấy chuyên tâm viết nhạc.
- 这位 医生 专 于 心脏 手术
- Bác sĩ này chuyên về phẫu thuật tim.
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 专心一意
- một lòng một dạ
- 全神贯注 , 别 分心 !
- Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.
- 你 应 将 心思 精心 专注 于 你 的 事业 上
- Bạn nên tập trung vào sự nghiệp của mình một cách cẩn thận
- 她 神情 专注 地 看书
- Cô ấy chăm chú đọc sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心神专注
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心神专注 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
⺗›
心›
注›
神›