Đọc nhanh: 真心实意 (chân tâm thực ý). Ý nghĩa là: Thật tâm thật ý. Ví dụ : - 他真心实意来道歉,你怎么把他拒之门外? Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
Ý nghĩa của 真心实意 khi là Thành ngữ
✪ Thật tâm thật ý
真心实意,汉语成语,拼音是zhēn xīn shí yì,意思是心意真实诚恳,没有虚假。出自《百花亭》。
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真心实意
- 真 有意思
- Thật là thú vị.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 实心实意
- lòng thành thực.
- 实心 话
- lời nói thành thực.
- 老老实实 最能 打动 人心
- Sự trung thực có thể lay động lòng người nhất.
- 真情实感
- tình cảm chân thành
- 真凭实据
- bằng chứng xác thực.
- 心眼 厚实
- tâm tính hiền lành; bản tánh trung hậu.
- 可心 如 意
- vừa như ý.
- 遂心如意
- thoả lòng.
- 称心如意
- vừa lòng đẹp ý.
- 他们 是 真实 生活 中 的 情侣
- Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.
- 她 真心真意 的 帮助 我
- Cô ấy giúp đỡ tôi một cách chân thành và tận tâm.
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
- 我们 无法 揣度 他 的 真实 意图
- Chúng tôi không thể suy đoán ý đồ thực sự của anh ấy.
- 总来 打扰 你 , 心里 实在 不过意
- cứ đến làm phiền anh mãi, lòng cảm thấy thực áy náy
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 她 付出 了 真心 和 诚意
- Cô ấy đã hy sinh cả trái tim và sự chân thành.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
- 她 看穿 了 他 的 真实 意图
- Cô ấy nhìn thấu được ý định thật sự của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真心实意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真心实意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
⺗›
心›
意›
真›