Đọc nhanh: 专心 (chuyên tâm). Ý nghĩa là: chăm; chuyên; chuyên tâm; chuyên chú; dốc lòng; tập trung tinh thần . Ví dụ : - 你要专心做作业。 Bạn phải tập trung làm bài tập về nhà.. - 孩子们在教室里专心听课。 Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.. - 他专心研究问题。 Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu vấn đề.
Ý nghĩa của 专心 khi là Tính từ
✪ chăm; chuyên; chuyên tâm; chuyên chú; dốc lòng; tập trung tinh thần
用心专一
- 你 要 专心 做作业
- Bạn phải tập trung làm bài tập về nhà.
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 他 专心 研究 问题
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专心
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 心思 专一
- Một lòng một dạ.
- 饥饿感 使 我 无法 专心 工作
- Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.
- 心神 专注
- chăm chú
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 他 专心 在 谱曲
- Anh ấy chuyên tâm viết nhạc.
- 这位 医生 专 于 心脏 手术
- Bác sĩ này chuyên về phẫu thuật tim.
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 专心一意
- một lòng một dạ
- 专心 著述
- chuyên tâm sáng tác
- 他 专心 修行 佛法
- Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.
- 他 不 专心 , 结果 摔倒 了
- Anh ấy không chú ý, kết quả là bị ngã.
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 学生 们 在 做 笔记 时 很 专心
- Các học sinh rất tập trung khi ghi chép.
- 摒弃 杂务 , 专心 学习
- vứt bỏ chuyện vặt, chuyên tâm học hành
- 先 专心 学习 , 其他 不 重要
- Tập trung học trước, việc khác không quan trọng.
- 他 不计 名利 , 专心 研究
- Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.
- 他 专心 研究 问题
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu vấn đề.
- 那儒 专心 研究 学问
- Học trò đó chuyên tâm nghiên cứu học vấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
⺗›
心›
Chuyên Tâm, Toàn Tâm Toàn Ý
thiền
đồng lòng; một lòng một dạ; đồng tâm
dốc chí; dốc lòng; chuyên về
Đồng Tâm, Chung Lòng, Một Lòng
chung thủy; một lòng; dốc lòng
chuyên tâm; chuyên cần; dốc lòng; hăng say
Chuyên Chú, Chuyên Tâm, Chú Tâm
(1) Chăm Chỉ, Để Tâm
Chuyên Tác, Tác Phẩm Chuyên Ngành