目不转睛 mùbùzhuǎnjīng

Từ hán việt: 【mục bất chuyển tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "目不转睛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mục bất chuyển tình). Ý nghĩa là: nhìn không chớp mắt; nhìn chăm chú; nhìn đăm đăm. Ví dụ : - 。 Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.. - 。 Anh ấy nhìn tôi chằm chằm.. - 。 Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 目不转睛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 目不转睛 khi là Thành ngữ

nhìn không chớp mắt; nhìn chăm chú; nhìn đăm đăm

形容注意力很集中,看得出神。

Ví dụ:
  • - 目不转睛 mùbùzhuànjīng 注视 zhùshì zhe 窗外 chuāngwài

    - Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.

  • - 目不转睛 mùbùzhuànjīng 看着 kànzhe

    - Anh ấy nhìn tôi chằm chằm.

  • - 目不转睛 mùbùzhuànjīng 地望 dìwàng zhe 离去 líqù de 背影 bèiyǐng

    - Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目不转睛

  • - 陀螺 tuóluó 不停 bùtíng 旋转 xuánzhuǎn

    - Con quay xoay không ngừng.

  • - 举目无亲 jǔmùwúqīn ( zhǐ 单身在外 dānshēnzàiwài 不见 bújiàn 亲属 qīnshǔ 亲戚 qīnqī )

    - ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.

  • - 不达 bùdá 目的 mùdì 不止 bùzhǐ

    - không đạt được mục đích thì không dừng lại.

  • - 死不瞑目 sǐbùmíngmù

    - chết không nhắm mắt.

  • - 那个 nàgè 项目 xiàngmù ràng zhuàn le 不少 bùshǎo 利润 lìrùn

    - Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn hěn 干脆 gāncuì 需要 xūyào 过多 guòduō de 解释 jiěshì 一目了然 yīmùliǎorán

    - Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.

  • - 目不斜视 mùbùxiéshì

    - mắt không hề nhìn đi chỗ khác; nhìn thẳng.

  • - 脖子 bózi téng 头转 tóuzhuǎn 过来 guòlái

    - Cổ tôi đau, đầu không quay sang được.

  • - 跨行 kuàxíng shì 银行 yínháng 不同 bùtóng 银行 yínháng 互转 hùzhuǎn de 意思 yìsī

    - “跨行” ý nghĩa là không cùng ngân hàng chuyển tiền

  • - 目前 mùqián jǐng 不算 bùsuàn tài 糟糕 zāogāo

    - Tình hình hiện tại không quá tệ.

  • - 太阳 tàiyang 晃得 huǎngdé 眼睛 yǎnjing 睁不开 zhēngbùkāi

    - Mặt trời chói quá không mở mắt ra được.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 眉目不清 méimùbùqīng

    - Bài viết này không rõ ràng.

  • - 耳闻 ěrwén 不如 bùrú 目睹 mùdǔ

    - tai nghe không bằng mắt thấy

  • - 耳闻 ěrwén 不如 bùrú jiàn

    - tai nghe không bằng mắt thấy.

  • - 一转眼 yīzhuǎnyǎn jiù 看不见 kànbújiàn 他们 tāmen le

    - Tôi không thể nhìn thấy chúng trong nháy mắt.

  • - 车轮 chēlún 不停 bùtíng 旋转 xuánzhuǎn

    - Bánh xe quay không ngừng.

  • - 目不转睛 mùbùzhuànjīng 地望 dìwàng zhe 离去 líqù de 背影 bèiyǐng

    - Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.

  • - 目不转睛 mùbùzhuànjīng 注视 zhùshì zhe 窗外 chuāngwài

    - Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.

  • - 孩子 háizi 目不转睛 mùbùzhuànjīng 看书 kànshū

    - Đứa trẻ chăm chú đọc sách không chớp mắt.

  • - 目不转睛 mùbùzhuànjīng 看着 kànzhe

    - Anh ấy nhìn tôi chằm chằm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 目不转睛

Hình ảnh minh họa cho từ 目不转睛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目不转睛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tình
    • Nét bút:丨フ一一一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUQMB (月山手一月)
    • Bảng mã:U+775B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao