Đọc nhanh: 目不转睛 (mục bất chuyển tình). Ý nghĩa là: nhìn không chớp mắt; nhìn chăm chú; nhìn đăm đăm. Ví dụ : - 他目不转睛地注视着窗外。 Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.. - 他目不转睛地看着我。 Anh ấy nhìn tôi chằm chằm.. - 她目不转睛地望着他离去的背影。 Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.
Ý nghĩa của 目不转睛 khi là Thành ngữ
✪ nhìn không chớp mắt; nhìn chăm chú; nhìn đăm đăm
形容注意力很集中,看得出神。
- 他 目不转睛 地 注视 着 窗外
- Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.
- 他 目不转睛 地 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi chằm chằm.
- 她 目不转睛 地望 着 他 离去 的 背影
- Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目不转睛
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 死不瞑目
- chết không nhắm mắt.
- 那个 项目 让 他 赚 了 不少 利润
- Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 目不斜视
- mắt không hề nhìn đi chỗ khác; nhìn thẳng.
- 我 脖子 疼 , 头转 不 过来
- Cổ tôi đau, đầu không quay sang được.
- 跨行 是 银行 不同 银行 互转 的 意思
- “跨行” ý nghĩa là không cùng ngân hàng chuyển tiền
- 目前 景 不算 太 糟糕
- Tình hình hiện tại không quá tệ.
- 太阳 晃得 眼睛 睁不开
- Mặt trời chói quá không mở mắt ra được.
- 这 篇文章 眉目不清
- Bài viết này không rõ ràng.
- 耳闻 不如 目睹
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 耳闻 不如 目 见
- tai nghe không bằng mắt thấy.
- 我 一转眼 就 看不见 他们 了
- Tôi không thể nhìn thấy chúng trong nháy mắt.
- 车轮 不停 地 旋转
- Bánh xe quay không ngừng.
- 她 目不转睛 地望 着 他 离去 的 背影
- Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.
- 他 目不转睛 地 注视 着 窗外
- Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.
- 孩子 目不转睛 地 看书
- Đứa trẻ chăm chú đọc sách không chớp mắt.
- 他 目不转睛 地 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi chằm chằm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 目不转睛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目不转睛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
目›
睛›
转›