Đọc nhanh: 忠心耿耿 (trung tâm cảnh cảnh). Ý nghĩa là: trung thành và tận tụy (thành ngữ); trung thành và chân thật.
Ý nghĩa của 忠心耿耿 khi là Thành ngữ
✪ trung thành và tận tụy (thành ngữ); trung thành và chân thật
loyal and devoted (idiom); faithful and true
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠心耿耿
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 耿耿星河
- dải sao sáng
- 耿耿 丹心
- lòng trung thành; lòng son.
- 人民 对 国君 忠心耿耿
- Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.
- 性情 耿介
- tính tình ngay thẳng
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 耿耿于怀
- canh cánh trong lòng
- 此臣 心忠 矢志不渝
- Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.
- 赤胆忠心
- hết sức trung thành; lòng trung son sắt.
- 忠心耿耿
- hết sức trung thành.
- 忠心耿耿 为 人民 服务
- trung thành phục vụ nhân dân.
- 他 的 回答 非常 耿直
- Câu trả lời của anh ấy rất ngay thẳng.
- 他 为 人 耿直 , 干 工作 又 肯 出力
- anh ấy tính tình thẳng thắn, làm việc lại rất hết mình.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忠心耿耿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忠心耿耿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
忠›
耿›
lòng son dạ sắt; tận tuỵ; hết lòng; tận tâm; thành tâm; hết sức trung thành; thề ước thuỷ chung; lòng dạ son sắt; chung thuỷ; son sắt; thuỷ chung
không lay chuyển lòng trung thành của một người (thành ngữ); trung thành và không đổi
giải bày tâm can; giải bày tâm sự
tận trung báo quốc
cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành
bền gan vững chí, kiên trì bền bỉ; bền chí
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng
thẳng thắn chia sẻ tâm sự
dốc hết tâm huyết
hết sức chuyên chú; một lòng một dạ; tập trung ý chí
một thân chính khí
lá mặt lá trái; chào rơi
giả nhân giả nghĩa; đạo đức giả
vong ân bội nghĩa; quên ơn phụ nghĩa; ăn cháo đái bát; vắt chanh bỏ vỏ; đặng cá quên nơm; tệ bạcở bạcbội bạc
đứng núi này trông núi nọ; lập trường không vững (thấy người ta có điểm khác với cái mình hiện có, liền muốn theo họ. Không an tâm với công việc, hoàn cảnh hoặc tình cảm hiện có.)
xem 拈花惹草
đại nghịch bất đạo; đại nghịch vô đạo (tội do giai cấp phong kiến gán cho những ai chống lại sự thống trị và lễ giáo phong kiến.)
Lòng dạ khó lường