Đọc nhanh: 魂不守舍 (hồn bất thủ xá). Ý nghĩa là: mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía.
Ý nghĩa của 魂不守舍 khi là Thành ngữ
✪ mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía
灵魂离开了躯壳形容精神恍惚、心神不定也形容惊恐万分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魂不守舍
- 她 对 这里 恋恋不舍
- Cô ấy rất lưu luyến đối với nơi này.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 孩子 们 恋恋不舍 , 抱住 他 不放 他 走
- bịn rịn không muốn rời xa con trẻ, ôm lấy nó không chịu buông ra.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 信守不渝
- một mực trung thành.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 今日 阔别 心不舍
- Hôm nay chia tay không nỡ.
- 坚守阵地 不 动摇
- Giữ vững trận địa không dao động.
- 你 不要 守株待兔 了
- Anh đừng có ôm cây đợi thỏ nữa.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 他 舍不得 把 白菜 帮儿 扔掉
- Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.
- 阴魂不散
- âm hồn không tan.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 我 激动 得 魂不守舍
- Tôi kích động đến mức cảm xúc không yên.
- 灵魂 不朽 , 永远 存在
- Linh hồn bất diệt, tồn tại mãi mãi.
- 我们 的 灵魂 是否 不朽
- Linh hồn của chúng ta có bất tử không?
- 他 很 保守 , 不 喜欢 改变
- Anh ấy rất bảo thủ, không thích thay đổi.
- 深入 保守派 的 狮巢 的 自由派 律师 还 不算 吗
- Luật sư tự do trong phủ nhận chủ nghĩa bảo thủ của sư tử này?
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 魂不守舍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魂不守舍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
守›
舍›
魂›
hồn bay phách lạc; kinh hồn bạt vía; hú vía; hết hồn; bạt hồn bạt vía
tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
đứng núi này trông núi nọ; sớm nắng chiều mưa; thất thường
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía; hồn bất phụ thể
chết mê chết mệt; điên đảo thần hồn; mê mệt
xáo trộn (thành ngữ)thẩn thơú a ú ớ
hồn bay phách lạc; mất hồn mất vía; hồn vía lên mâyhú vía; hết hồn
trừu tượng hóatrôi đibồn chồn, đứng ngồi không yên
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
không chú ý; không quan tâm điều gì; không chịu động não