Đọc nhanh: 心猿意马 (tâm viên ý mã). Ý nghĩa là: đứng núi này trông núi nọ; sớm nắng chiều mưa; thất thường.
Ý nghĩa của 心猿意马 khi là Thành ngữ
✪ đứng núi này trông núi nọ; sớm nắng chiều mưa; thất thường
形容心思不专,变化无常,好像马跑猿跳一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心猿意马
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 实心实意
- lòng thành thực.
- 可心 如 意
- vừa như ý.
- 遂心如意
- thoả lòng.
- 称心如意
- vừa lòng đẹp ý.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 心中 顿生 惊 怔 意
- Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
- 过 马路 时要 小心
- Khi qua đường phải cẩn thận.
- 过 马路 时要 特别 注意安全
- Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 诚心诚意 来 叩拜
- Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 小心 别 把 手机 掉 进 马桶
- Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.
- 过 马路 时要 小心 , 以免 发生意外
- Bạn nên cẩn thận khi qua đường để tránh tai nạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心猿意马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心猿意马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
意›
猿›
马›
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
rối bời; mất bình tĩnh; lòng dạ rối bời
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía
tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
trừu tượng hóatrôi đibồn chồn, đứng ngồi không yên
Phân Vân, Do Dự, Lưỡng Lự
xáo trộn (thành ngữ)thẩn thơú a ú ớ
không quả quyết; do dự không dám quyết; do dự thiếu quyết đoán
hết sức chăm chú, tập trung tinh thần; tập trung cao độ
hết sức chuyên chú; một lòng một dạ; tập trung ý chí
bình yên với chính mình
làm không biết mệt; làm không biết chán (đối với công việc mà mình yêu thích)
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng Một Dạ, Trước Sau Như Một
lập trường chống lại ý kiến của quần chúng (thành ngữ)
mắt không nhìn ra vườn; cặm cụi học hành