心猿意马 xīnyuányìmǎ

Từ hán việt: 【tâm viên ý mã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心猿意马" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm viên ý mã). Ý nghĩa là: đứng núi này trông núi nọ; sớm nắng chiều mưa; thất thường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心猿意马 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 心猿意马 khi là Thành ngữ

đứng núi này trông núi nọ; sớm nắng chiều mưa; thất thường

形容心思不专,变化无常,好像马跑猿跳一样

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心猿意马

  • - 心中 xīnzhōng 爱意 àiyì 弥满 mímǎn

    - Trong lòng đầy tình yêu.

  • - 这个 zhègè 礼物 lǐwù shì de 一份 yīfèn ér 心意 xīnyì

    - Món quà này là tấm lòng của tôi.

  • - 心中 xīnzhōng 常怀 chánghuái 戚意 qīyì

    - Trong lòng thường có nỗi buồn.

  • - 实心实意 shíxīnshíyì

    - lòng thành thực.

  • - 可心 kěxīn

    - vừa như ý.

  • - 遂心如意 suìxīnrúyì

    - thoả lòng.

  • - 称心如意 chènxīnrúyì

    - vừa lòng đẹp ý.

  • - 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 深入人心 shēnrùrénxīn

    - chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.

  • - 祝福 zhùfú 一路平安 yílùpíngān 顺心如意 shùnxīnrúyì

    - Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.

  • - 心中 xīnzhōng 顿生 dùnshēng jīng zhēng

    - Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.

  • - guò 马路 mǎlù 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn

    - Khi qua đường phải cẩn thận.

  • - guò 马路 mǎlù 时要 shíyào 特别 tèbié 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.

  • - 挂心 guàxīn 家里 jiālǐ 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 赶回去 gǎnhuíqu

    - anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.

  • - 心里 xīnli 火辣辣 huǒlàlà de 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 赶到 gǎndào 工地 gōngdì

    - tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.

  • - shuō le 愿意 yuànyì tīng 的话 dehuà 心里 xīnli bié 恼恨 nǎohèn

    - tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!

  • - 诚心诚意 chéngxīnchéngyì lái 叩拜 kòubài

    - Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.

  • - yuè xiǎng yuè 没主意 méizhǔyi 心里 xīnli 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.

  • - 杰克 jiékè 曲意 qūyì 巴结 bājié 赢得 yíngde le de 欢心 huānxīn

    - Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.

  • - 小心 xiǎoxīn bié 手机 shǒujī diào jìn 马桶 mǎtǒng

    - Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.

  • - guò 马路 mǎlù 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn 以免 yǐmiǎn 发生意外 fāshēngyìwài

    - Bạn nên cẩn thận khi qua đường để tránh tai nạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心猿意马

Hình ảnh minh họa cho từ 心猿意马

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心猿意马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:ノフノ一丨一丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHGRV (大竹土口女)
    • Bảng mã:U+733F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa