专心一意 zhuānxīn yīyì

Từ hán việt: 【chuyên tâm nhất ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "专心一意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuyên tâm nhất ý). Ý nghĩa là: chuyên tâm; chuyên chú; dốc lòng; chăm bẳm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 专心一意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 专心一意 khi là Thành ngữ

chuyên tâm; chuyên chú; dốc lòng; chăm bẳm

全神贯注,心无杂念

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专心一意

  • - 这个 zhègè 礼物 lǐwù shì de 一份 yīfèn ér 心意 xīnyì

    - Món quà này là tấm lòng của tôi.

  • - shuō 这话 zhèhuà de 用意 yòngyì 只是 zhǐshì xiǎng 劝告 quàngào 一下 yīxià

    - dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.

  • - 心思 xīnsī 专一 zhuānyī

    - Một lòng một dạ.

  • - yǒu 好意 hǎoyì 提醒 tíxǐng hái bèi āi le 一巴掌 yībāzhang

    - tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai

  • - 一边 yībiān xiǎng 心事 xīnshì 一边 yībiān 咕唧 gūjī

    - anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.

  • - 饥饿感 jīègǎn 使 shǐ 无法 wúfǎ 专心 zhuānxīn 工作 gōngzuò

    - Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.

  • - 祝福 zhùfú 一路平安 yílùpíngān 顺心如意 shùnxīnrúyì

    - Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.

  • - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý

  • - 专心一意 zhuānxīnyīyì

    - một lòng một dạ

  • - 敬业 jìngyè 专业 zhuānyè 造就 zàojiù 一番 yīfān 事业 shìyè 诚信 chéngxìn 真心 zhēnxīn 奉献 fèngxiàn 一片 yīpiàn 爱心 àixīn

    - Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.

  • - de 心里 xīnli luàn 一点 yìdiǎn 主意 zhǔyi 没有 méiyǒu

    - trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.

  • - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.

  • - 愿意 yuànyì 敞开 chǎngkāi 自己 zìjǐ de 心扉 xīnfēi xiàng 倾诉 qīngsù 一切 yīqiè

    - tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.

  • - 全心全意 quánxīnquányì wèi 人民 rénmín 服务 fúwù shì 我军 wǒjūn de 唯一 wéiyī 宗旨 zōngzhǐ

    - hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.

  • - 一心 yīxīn

    - Một lòng một dạ

  • - duì 一心一意 yìxīnyíyì de

    - Anh ấy đối với cậu một lòng một dạ.

  • - 一心一意 yìxīnyíyì 地爱 dìài

    - Cô ấy một lòng một dạ yêu anh ta.

  • - 心中 xīnzhōng 暗吃 ànchī 一惊 yījīng cái 意识 yìshí dào bìng xiàng 表面 biǎomiàn 那样 nàyàng 胸无城府 xiōngwúchéngfǔ

    - tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài

  • - 虽然 suīrán 一心一意 yìxīnyíyì 德爱 déài zhe 那位 nàwèi 姑娘 gūniang dàn 从未 cóngwèi 表白 biǎobái guò 心意 xīnyì

    - Tuy anh ấy một lòng một dạ yêu cô gái ấy, nhưng trước giờ chưa từng bày tỏ tâm ý.

  • - 观赏 guānshǎng 一幅 yīfú 美丽 měilì de 图画 túhuà 使人 shǐrén 心满意足 xīnmǎnyìzú

    - Ngắm một bức tranh đẹp khiến người ta thỏa mãn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 专心一意

Hình ảnh minh họa cho từ 专心一意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专心一意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao