Đọc nhanh: 聚精会神 (tụ tinh hội thần). Ý nghĩa là: chăm chú; tập trung tinh thần; tập trung tư tưởng. Ví dụ : - 他聚精会神地上下打量她。 Anh ấy tập trung quan sát cô từ đầu đến chân.. - 他聚精会神地端详着相片。 Anh ấy tập trung ngắm nghía bức ảnh.
Ý nghĩa của 聚精会神 khi là Thành ngữ
✪ chăm chú; tập trung tinh thần; tập trung tư tưởng
集中精神
- 他 聚精会神 地上 下 打量 她
- Anh ấy tập trung quan sát cô từ đầu đến chân.
- 他 聚精会神 地 端详 着 相片
- Anh ấy tập trung ngắm nghía bức ảnh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 聚精会神
✪ 聚精会神 + 地 + Động từ
- 他 聚精会神 地 工作
- Anh ấy tập trung làm việc.
- 她 聚精会神 地 听 讲座
- Cô ấy chăm chú lắng nghe bài giảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚精会神
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 精神不振
- tinh thần không phấn chấn
- 耗损 精神
- hao tổn tinh thần
- 独创 精神
- tinh thần sáng tạo độc đáo
- 精神 亢奋
- tinh thần phấn khích.
- 振刷 精神
- chấn động tinh thần
- 酒精 会 引起 神经系统 的 兴奋
- rượu kích thích hệ thần kinh
- 译者 没有 体会 原文 的 精神
- Người dịch chưa hiểu được bản chất của văn bản gốc.
- 精神 不 集中 , 就 会 出差错
- tinh thần không tập trung, thì sẽ bị nhầm lẫn.
- 他 聚精会神 地 端详 着 相片
- Anh ấy tập trung ngắm nghía bức ảnh.
- 我来 给 大家 传达 一下 昨天 会议 的 精神
- Tôi đến để truyền đạt lại cho mọi người tinh thần của cuộc họp ngày hôm qua.
- 他 聚精会神 地上 下 打量 她
- Anh ấy tập trung quan sát cô từ đầu đến chân.
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
- 他 聚精会神 地 工作
- Anh ấy tập trung làm việc.
- 她 聚精会神 地 听 讲座
- Cô ấy chăm chú lắng nghe bài giảng.
- 领会 文件 的 精神
- Lĩnh hội tinh thần của văn kiện.
- 大家 聚精会神 地 听 着 , 间或 有人 笑 一两声
- mọi người tập trung lắng nghe, thỉnh thoảng có người cười lên vài tiếng.
- 基本 的 精神 价值 在 这个 社会 中 非常 重要
- Giá trị tinh thần cơ bản rất quan trọng trong xã hội này.
- 我 在 议会 中 主张 精神 健康 研究
- Tôi đã là tiếng nói hàng đầu trong quốc hội về sức khỏe tâm thần
- 认真 领会 文件 的 精神
- nghiêm túc tiếp thu tinh thần của văn kiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聚精会神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聚精会神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
神›
精›
聚›
Nhìn Không Chớp Mắt, Nhìn Chăm Chú, Nhìn Đăm Đăm
hết sức chuyên chú; một lòng một dạ; tập trung ý chí
hết sức chăm chú, tập trung tinh thần; tập trung cao độ
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng Một Dạ, Trước Sau Như Một
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng
chuyên tâm; dốc lòng
hoàn toàn tập trungtập trung sự chú ý của một người
không liếc ngang (thành ngữ)tập trung hoàn toànnhìn cố địnhđể giữ một thái độ đúng đắn
Thành Tâm Thành Ý
Say Sưa, Ngon Lành
tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
trừu tượng hóatrôi đibồn chồn, đứng ngồi không yên
nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ
xáo trộn (thành ngữ)thẩn thơú a ú ớ
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
Nhìn Đông Nhìn Tây, Nhìn Quanh
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía
nhìn bốn phía; nhìn xung quanh