Đọc nhanh: 一心一意 (nhất tâm nhất ý). Ý nghĩa là: toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ; trước sau như một. Ví dụ : - 她一心一意地爱他。 Cô ấy một lòng một dạ yêu anh ta.. - 虽然他一心一意德爱着那位姑娘,但从未表白过心意。 Tuy anh ấy một lòng một dạ yêu cô gái ấy, nhưng trước giờ chưa từng bày tỏ tâm ý.
Ý nghĩa của 一心一意 khi là Thành ngữ
✪ toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ; trước sau như một
心思、意念专一
- 她 一心一意 地爱 他
- Cô ấy một lòng một dạ yêu anh ta.
- 虽然 他 一心一意 德爱 着 那位 姑娘 , 但 从未 表白 过 心意
- Tuy anh ấy một lòng một dạ yêu cô gái ấy, nhưng trước giờ chưa từng bày tỏ tâm ý.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一心一意
✪ Chủ ngữ 1 + 对 + Chủ ngữ 2 + 是 + 一心一意 + 的
- 他 对 你 一心一意 的
- Anh ấy đối với cậu một lòng một dạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一心一意
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 他 一边 想 心事 , 一边 咕唧
- anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 你 愿意 爱 我 一辈子 吗 ?
- Em có bằng lòng yêu anh cả đời không?
- 他 是 一个 有 爱心 的 人
- Anh ấy là một người rất giàu lòng yêu thương.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 专心一意
- một lòng một dạ
- 他 的 心里 乱 得 一点 主意 也 没有
- trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 我 愿意 敞开 自己 的 心扉 , 向 她 倾诉 一切
- tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 一心 一 意
- Một lòng một dạ
- 他 对 你 一心一意 的
- Anh ấy đối với cậu một lòng một dạ.
- 她 一心一意 地爱 他
- Cô ấy một lòng một dạ yêu anh ta.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 虽然 他 一心一意 德爱 着 那位 姑娘 , 但 从未 表白 过 心意
- Tuy anh ấy một lòng một dạ yêu cô gái ấy, nhưng trước giờ chưa từng bày tỏ tâm ý.
- 观赏 一幅 美丽 的 图画 使人 心满意足
- Ngắm một bức tranh đẹp khiến người ta thỏa mãn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一心一意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一心一意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
⺗›
心›
意›
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng
Thật tâm thật ý
hết sức chuyên chú; một lòng một dạ; tập trung ý chí
chuyên tâm; dốc lòng
Tập Trung Tinh Thần
hết sức chăm chú, tập trung tinh thần; tập trung cao độ
một lòng một dạ; tập trung tinh thần
giống như 寧缺毋濫 | 宁缺毋滥
Thành Tâm Thành Ý
thành thật với nhau; đối xử chân thành
Đam mê; đặc biệt yêu thích (Đối với người hoặc sự vật sự việc nào đó)
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
đứng núi này trông núi nọ; sớm nắng chiều mưa; thất thường
đứng núi này trông núi nọ; lập trường không vững (thấy người ta có điểm khác với cái mình hiện có, liền muốn theo họ. Không an tâm với công việc, hoàn cảnh hoặc tình cảm hiện có.)
lắm mối tối nằm không; đẽo cày giữa đường; làm nhà hỏi người đi đường (ví với người không có chủ kiến, không có kế hoạch, hỏi hết người này đến người khác, kết quả việc không thành.)
tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
Nhìn Đông Nhìn Tây, Nhìn Quanh