Đọc nhanh: 不要紧 (bất yếu khẩn). Ý nghĩa là: không sao cả; không hề gì; không việc gì; chẳng sao đâu, không sao (bề ngoài như chẳng hề gì, phần sau của câu thì có chuyển ý). Ví dụ : - 这病不要紧,吃点儿药就好。 bịnh này không sao đâu, uống chút thuốc là khỏi ngay. - 路远也不要紧,我们派车送你回去。 đường xa cũng không sao cả, chúng tôi sẽ cho xe đưa anh về.. - 你这么一叫不要紧,把大伙儿都惊醒了。 anh vừa kêu lên không sao, làm ai cũng tỉnh giấc cả
Ý nghĩa của 不要紧 khi là Tính từ
✪ không sao cả; không hề gì; không việc gì; chẳng sao đâu
没有妨碍;不成问题
- 这 病 不要紧 , 吃 点儿 药 就 好
- bịnh này không sao đâu, uống chút thuốc là khỏi ngay
- 路远 也 不要紧 , 我们 派车 送 你 回去
- đường xa cũng không sao cả, chúng tôi sẽ cho xe đưa anh về.
✪ không sao (bề ngoài như chẳng hề gì, phần sau của câu thì có chuyển ý)
表面上似乎没有妨碍(下文有转折)
- 你 这么 一叫 不要紧 , 把 大伙儿 都 惊醒 了
- anh vừa kêu lên không sao, làm ai cũng tỉnh giấc cả
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不要紧
✪ 一 + Động từ + 不要紧, Mệnh đề
ngay sau khi...,
- 老板 一 出国 不要紧 , 整个 公司 立刻 乱 成 一锅粥
- Ngay sau khi sếp ra nước ngoài, cả công ty lập tức hỗn loạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不要紧
- 遇到 紧急情况 , 不要 慌乱
- Gặp phải tình huống khẩn cấp, đừng hoảng loạn.
- 不要紧 , 别哭 了
- Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.
- 即便 说错 了 也 不要紧
- Cho dù bạn nói sai cũng không sao cả.
- 这 病 不要紧 , 吃 点儿 药 就 好
- bịnh này không sao đâu, uống chút thuốc là khỏi ngay
- 你 不要 抠 得 那么 紧
- Bạn đừng soi mói kỹ như vậy.
- 一定 要 捏紧 了 , 要是 不 捏紧 了 , 一煮 就 破 了
- nhất định phải kẹp chặt, nếu không kẹp chặt, khi nấu sẽ bị vỡ bánh (gói há cảo)
- 工作 要 抓紧 , 不能 松手
- phải nắm chặt công tác, không được buông lỏng.
- 他 只 受 了 点儿 轻伤 , 不要紧
- anh ấy chỉ bị thương nhẹ, không nghiêm trọng đâu.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 我 要紧 进城 , 来不及 和 他 细说
- Tôi vội vàng vào thành, không kịp nói rõ với anh ấy.
- 我 告诉 他 上学 要 迟到 了 , 可是 他 不紧不慢 , 照吃 不误
- Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.
- 我 告诉 他 上学 要 迟到 了 , 可是 他 不紧不慢 , 照吃 不误
- Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 路远 也 不要紧 , 我们 派车 送 你 回去
- đường xa cũng không sao cả, chúng tôi sẽ cho xe đưa anh về.
- 你 这么 一叫 不要紧 , 把 大伙儿 都 惊醒 了
- anh vừa kêu lên không sao, làm ai cũng tỉnh giấc cả
- 赶紧 把 粮食 晒干 入仓 , 说不定 哪会儿 天气 要变
- mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?
- 老板 一 出国 不要紧 , 整个 公司 立刻 乱 成 一锅粥
- Ngay sau khi sếp ra nước ngoài, cả công ty lập tức hỗn loạn.
- 不吃 不要紧 , 一吃 吃 一锅
- Không ăn thì thôi, cứ ăn là ăn cả nồi.
- 小 伤口 不要紧 , 很快 就 会 好
- Vết thương nhỏ không sao cả, chóng lành thôi.
- 有 困难 不要紧 , 我会 帮 你
- Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不要紧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不要紧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
紧›
要›