不要脸 bùyào liǎn

Từ hán việt: 【bất yếu kiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不要脸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất yếu kiểm). Ý nghĩa là: không biết xấu hổ; không biết dơ (lời mắng chửi), mặt dày; không biết dơ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不要脸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不要脸 khi là Tính từ

không biết xấu hổ; không biết dơ (lời mắng chửi), mặt dày; không biết dơ

不知羞耻(骂人的话)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不要脸

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - 高兴 gāoxīng jiù 拉长 lācháng le liǎn

    - Anh ấy không vui là mặt xị xuống.

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - 不要 búyào tài 菲薄 fěibó 自己 zìjǐ le

    - Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.

  • - 不破 bùpò 脸皮 liǎnpí

    - không tài nào làm mất thể diện.

  • - 我们 wǒmen yào 拜拜 báibái 不好 bùhǎo 习惯 xíguàn

    - Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.

  • - 哎呀 āiyā 不要 búyào 这样 zhèyàng 死要面子 sǐyàomiànzi la 告诉 gàosù 真心话 zhēnxīnhuà ba

    - Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!

  • - 不要 búyào 忘记 wàngjì chī 早餐 zǎocān ya

    - Đừng quên ăn sáng nhé.

  • - jiǔ suī 好喝 hǎohē 不要 búyào 贪杯 tānbēi

    - Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.

  • - 哀求 āiqiú 不要 búyào 离开 líkāi

    - Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.

  • - 不要 búyào 这么 zhème 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Đừng đa sầu đa cảm như vậy.

  • - 明天 míngtiān yào 考试 kǎoshì 我愁 wǒchóu 睡不着 shuìbùzháo

    - Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.

  • - 遇事 yùshì yào 达观 dáguān xiē 不要 búyào 愁坏 chóuhuài le 身体 shēntǐ

    - gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.

  • - yào 勇敢 yǒnggǎn 实之辞 shízhīcí

    - Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.

  • - 不要脸 búyàoliǎn de 老狐狸 lǎohúli

    - Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!

  • - 不怕 bùpà 天气 tiānqì zài lěng yào yòng 冷水 lěngshuǐ 洗脸 xǐliǎn

    - cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh

  • - 这个 zhègè 人真 rénzhēn 不要脸 búyàoliǎn

    - Anh ấy người này thật là không biết xấu hổ.

  • - kàn de 脸面 liǎnmiàn 不要 búyào 生他 shēngtā de le

    - hãy nể mặt tôi, đừng giận nó nữa.

  • - shì yào 脸子 liǎnzǐ de rén 不能 bùnéng 当着 dāngzhe 大伙儿 dàhuǒer diū 这个 zhègè chǒu

    - anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不要脸

Hình ảnh minh họa cho từ 不要脸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不要脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao