Đọc nhanh: 不要脸 (bất yếu kiểm). Ý nghĩa là: không biết xấu hổ; không biết dơ (lời mắng chửi), mặt dày; không biết dơ.
Ý nghĩa của 不要脸 khi là Tính từ
✪ không biết xấu hổ; không biết dơ (lời mắng chửi), mặt dày; không biết dơ
不知羞耻(骂人的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不要脸
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 我们 要 拜拜 不好 习惯
- Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 他 这个 人真 不要脸
- Anh ấy người này thật là không biết xấu hổ.
- 看 我 的 脸面 , 不要 生他 的 气 了
- hãy nể mặt tôi, đừng giận nó nữa.
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不要脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不要脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
脸›
要›