没关系 méiguānxi

Từ hán việt: 【một quan hệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没关系" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một quan hệ). Ý nghĩa là: không sao; không việc gì; đừng ngại; không can gì, không có gì. Ví dụ : - 。 Không sao, tôi có thể làm được.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没关系 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 没关系 khi là Động từ

không sao; không việc gì; đừng ngại; không can gì

不要紧;不用顾虑

Ví dụ:
  • - 没关系 méiguānxì 自己 zìjǐ néng zuò

    - Không sao, tôi có thể làm được.

không có gì

不值得一提

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 没关系

没关系 + câu

Ví dụ:
  • - 没关系 méiguānxì 不怕 bùpà hēi 先回去 xiānhuíqu ba

    - Không sao, tôi không sợ tối, cậu về trước đi.

  • - 没关系 méiguānxì 有钱 yǒuqián 不用 bùyòng gěi

    - Không sao, tôi có tiền, cậu không cần đưa tôi đâu.

Chủ ngữ + (也、到、都、真的)+ 没关系

Ví dụ:
  • - ràng ba yuǎn 一点 yìdiǎn 没关系 méiguānxì

    - Em để anh đi đi, xa một chút cũng không sao.

  • - 明天 míngtiān 开会 kāihuì lái 不来 bùlái dōu 没关系 méiguānxì

    - Ngày mai có cuộc họp, cậu tham gia hay không đều được.

没 + 什么 + 关系

Ví dụ:
  • - 有事 yǒushì jiù 随时 suíshí gěi 打电话 dǎdiànhuà 真的 zhēnde 没什么 méishíme 关系 guānxì

    - Có việc thì cứ gọi điện cho tôi, thật sự không vấn đề gì đâu.

A + 跟 + B + 没关系

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 生病 shēngbìng gēn 空气污染 kōngqìwūrǎn 没什么 méishíme 关系 guānxì

    - Lần đổ bệnh này của tôi không liên quan gì tới ô nhiễm không khí.

  • - 这件 zhèjiàn shì gēn de 生活 shēnghuó 完全 wánquán 没关系 méiguānxì

    - Việc này chẳng liên quan gì đến cuộc sống của tôi.

没 + 什么、任何、多大、那种 + 关系

Ví dụ:
  • - 毕业 bìyè hòu gēn 学校 xuéxiào jiù méi 任何 rènhé 关系 guānxì le ma

    - Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?

  • - 两个 liǎnggè rén 之间 zhījiān méi xiǎng de 那种 nàzhǒng 关系 guānxì

    - Vậy giữa hai người họ không có kiểu quan hệ như cậu nghĩ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没关系

  • - 这个 zhègè 电门 diànmén gēn 盏灯 zhǎndēng 没有 méiyǒu 关系 guānxì

    - công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia.

  • - jiā 百列 bǎiliè 运钞车 yùnchāochē 抢劫 qiǎngjié 完全 wánquán 没有 méiyǒu 关系 guānxì

    - Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.

  • - 那天 nàtiān 没有 méiyǒu bàn 毛钱 máoqián de 关系 guānxì

    - không liên quan gì đến ngày hôm đó hết.

  • - 没关系 méiguānxì yǒu 问题 wèntí dōu zhe

    - Không sao đâu, có gì tôi chịu trách nhiệm cho.

  • - 关系 guānxì 破裂 pòliè hòu 他们 tāmen 再也 zàiyě méi 联系 liánxì

    - Sau khi mối quan hệ đổ vỡ, họ không còn liên lạc.

  • - 没有 méiyǒu 关系 guānxì 修理 xiūlǐ 修理 xiūlǐ 照样 zhàoyàng 儿能 érnéng yòng

    - không hề gì, chữa lại vẫn dùng được.

  • - 毕业 bìyè hòu gēn 学校 xuéxiào jiù méi 任何 rènhé 关系 guānxì le ma

    - Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?

  • - 没关系 méiguānxì 自己 zìjǐ néng zuò

    - Không sao, tôi có thể làm được.

  • - zhè jiàn 棉衣 miányī jiù diǎn 没有 méiyǒu 关系 guānxì 只要 zhǐyào néng 挡风 dǎngfēng 抗冻 kàngdòng 就行 jiùxíng

    - cái áo bông này cũ một chút cũng không sao, chỉ cần chống chọi với gió đông lạnh rét là được rồi.

  • - 没关系 méiguānxì 不怕 bùpà hēi 先回去 xiānhuíqu ba

    - Không sao, tôi không sợ tối, cậu về trước đi.

  • - 没有 méiyǒu 女友 nǚyǒu jiā ér le 绯闻 fēiwén 女友 nǚyǒu jiā 关系 guānxì 自然 zìrán 不言而明 bùyánérmíng

    - Không đến nhà bạn gái, mà đến nhà bạn gái tin đồn, mối quan hệ tự lộ rõ.

  • - 这点 zhèdiǎn 芥误 jièwù 没关系 méiguānxì

    - Sai lầm nhỏ này không sao.

  • - 我们 wǒmen 从没 cóngméi 聊过 liáoguò 天儿 tiāner 只是 zhǐshì 工作 gōngzuò 关系 guānxì

    - Chúng tôi chưa bao giờ nói chuyện với nhau, chỉ là mối quan hệ công việc.

  • - 这鞋 zhèxié gāng 穿 chuān shí 要是 yàoshì 有点 yǒudiǎn jǐn 没关系 méiguānxì 这种 zhèzhǒng 皮子 pízi hěn yǒu 延展性 yánzhǎnxìng

    - Không sao nếu đôi giày này hơi chật khi mới mặc, chất liệu da này rất co giãn được.

  • - 这次 zhècì 生病 shēngbìng gēn 空气污染 kōngqìwūrǎn 没什么 méishíme 关系 guānxì

    - Lần đổ bệnh này của tôi không liên quan gì tới ô nhiễm không khí.

  • - 杳无音讯 yǎowúyīnxùn 没关系 méiguānxì

    - không có chút tin tức nào cũng không sao

  • - 有事 yǒushì jiù 随时 suíshí gěi 打电话 dǎdiànhuà 真的 zhēnde 没什么 méishíme 关系 guānxì

    - Có việc thì cứ gọi điện cho tôi, thật sự không vấn đề gì đâu.

  • - 明天 míngtiān 开会 kāihuì lái 不来 bùlái dōu 没关系 méiguānxì

    - Ngày mai có cuộc họp, cậu tham gia hay không đều được.

  • - 这事 zhèshì 没有 méiyǒu 关系 guānxì

    - Việc này không liên quan đến tôi.

  • - 怎样 zěnyàng shuō dōu 没关系 méiguānxì

    - Anh ấy nói thế nào cũng không sao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没关系

Hình ảnh minh họa cho từ 没关系

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没关系 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao