Đọc nhanh: 没关系 (một quan hệ). Ý nghĩa là: không sao; không việc gì; đừng ngại; không can gì, không có gì. Ví dụ : - 没关系,我自己能做。 Không sao, tôi có thể làm được.
Ý nghĩa của 没关系 khi là Động từ
✪ không sao; không việc gì; đừng ngại; không can gì
不要紧;不用顾虑
- 没关系 , 我 自己 能 做
- Không sao, tôi có thể làm được.
✪ không có gì
不值得一提
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 没关系
✪ 没关系 + câu
- 没关系 , 我 不怕 黑 , 你 先回去 吧
- Không sao, tôi không sợ tối, cậu về trước đi.
- 没关系 , 我 有钱 , 你 不用 给 我
- Không sao, tôi có tiền, cậu không cần đưa tôi đâu.
✪ Chủ ngữ + (也、到、都、真的)+ 没关系
- 你 让 我 去 吧 , 远 一点 也 没关系
- Em để anh đi đi, xa một chút cũng không sao.
- 明天 开会 , 你 来 不来 都 没关系
- Ngày mai có cuộc họp, cậu tham gia hay không đều được.
✪ 没 + 什么 + 关系
- 有事 就 随时 给 我 打电话 , 真的 没什么 关系
- Có việc thì cứ gọi điện cho tôi, thật sự không vấn đề gì đâu.
✪ A + 跟 + B + 没关系
- 我 这次 生病 跟 空气污染 没什么 关系
- Lần đổ bệnh này của tôi không liên quan gì tới ô nhiễm không khí.
- 这件 事 跟 我 的 生活 完全 没关系
- Việc này chẳng liên quan gì đến cuộc sống của tôi.
✪ 没 + 什么、任何、多大、那种 + 关系
- 毕业 后 , 我 跟 学校 就 没 任何 关系 了 吗 ?
- Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?
- 那 两个 人 之间 没 你 想 的 那种 关系
- Vậy giữa hai người họ không có kiểu quan hệ như cậu nghĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没关系
- 这个 电门 跟 那 盏灯 没有 关系
- công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia.
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 和 那天 没有 半 毛钱 的 关系
- không liên quan gì đến ngày hôm đó hết.
- 没关系 , 有 问题 我 兜 着
- Không sao đâu, có gì tôi chịu trách nhiệm cho.
- 关系 破裂 后 , 他们 再也 没 联系
- Sau khi mối quan hệ đổ vỡ, họ không còn liên lạc.
- 没有 关系 , 修理 修理 照样 儿能 用
- không hề gì, chữa lại vẫn dùng được.
- 毕业 后 , 我 跟 学校 就 没 任何 关系 了 吗 ?
- Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?
- 没关系 , 我 自己 能 做
- Không sao, tôi có thể làm được.
- 这 件 棉衣 旧 点 没有 关系 , 只要 能 挡风 抗冻 就行
- cái áo bông này cũ một chút cũng không sao, chỉ cần chống chọi với gió đông lạnh rét là được rồi.
- 没关系 , 我 不怕 黑 , 你 先回去 吧
- Không sao, tôi không sợ tối, cậu về trước đi.
- 没有 去 女友 家 而 去 了 绯闻 女友 家 关系 自然 不言而明
- Không đến nhà bạn gái, mà đến nhà bạn gái tin đồn, mối quan hệ tự lộ rõ.
- 这点 芥误 没关系
- Sai lầm nhỏ này không sao.
- 我们 从没 聊过 天儿 , 只是 工作 关系
- Chúng tôi chưa bao giờ nói chuyện với nhau, chỉ là mối quan hệ công việc.
- 这鞋 刚 穿 时 要是 有点 紧 没关系 这种 皮子 很 有 延展性
- Không sao nếu đôi giày này hơi chật khi mới mặc, chất liệu da này rất co giãn được.
- 我 这次 生病 跟 空气污染 没什么 关系
- Lần đổ bệnh này của tôi không liên quan gì tới ô nhiễm không khí.
- 杳无音讯 也 没关系
- không có chút tin tức nào cũng không sao
- 有事 就 随时 给 我 打电话 , 真的 没什么 关系
- Có việc thì cứ gọi điện cho tôi, thật sự không vấn đề gì đâu.
- 明天 开会 , 你 来 不来 都 没关系
- Ngày mai có cuộc họp, cậu tham gia hay không đều được.
- 这事 与 我 没有 关系
- Việc này không liên quan đến tôi.
- 他 怎样 说 都 没关系
- Anh ấy nói thế nào cũng không sao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没关系
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没关系 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
没›
系›