Đọc nhanh: 紧接着 (khẩn tiếp trứ). Ý nghĩa là: ngay sau đó, tiếp theo. Ví dụ : - 事情一件紧接着一件发生。 Sự việc xảy ra liên tiếp.
Ý nghĩa của 紧接着 khi là Từ điển
✪ ngay sau đó, tiếp theo
一件事接着另一件事发生
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧接着
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 你们 歇 一会儿 , 让 我们 接着 干
- Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.
- 这条 沟 连接 着 池塘
- Con mương này kết nối với ao.
- 叶柄 连接 着 叶片 和 茎
- Cuống lá nối liền lá và thân cây.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 结婚仪式 一 结束 , 宴会 紧接着 就 开始 了
- Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 这双鞋 穿着 太紧 , 得排 一排
- Đôi giày này quá chật và cần phải cố định lại hình dáng.
- 紧记 着 别忘了
- Nhớ kỹ không được quên.
- 她般 欢笑 着 迎接 新年
- Cô ấy cười vui vẻ đón năm mới.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 他 紧紧 盯 着 屏幕 看
- Anh ấy chăm chú nhìn màn hình.
- 爸爸 紧紧 地 把 孩子 抱 着
- Bố ôm lấy con thật chặt.
- 抱歉 有点 拖堂 了 , 我们 下次 会 接着 这里 讲
- Xin lỗi cả lớp thầy dạy quá giờ rồi, tiết sau chúng ta sẽ giảng tiếp từ phần này.
- 他顿 一下 , 又 接着 往下 说
- Anh ấy ngừng giây lát, rồi lại nói tiếp.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 这 本书 , 你 看 完 了 我 接着 看
- Quyển sách này, anh xem xong tôi sẽ xem.
- 小孩 穿着 紧绷 的 靴子 很 难受
- Đứa trẻ đang mặc đôi ủng quá chật nên cảm thấy rất khó chịu.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紧接着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧接着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
着›
紧›