Đọc nhanh: 不屑一顾 (bất tiết nhất cố). Ý nghĩa là: Không đáng để ý đến; chẳng thèm ngó tới. Ví dụ : - 别的老师对她的提议不屑一顾。 Các giáo viên khác không thèm đếm xỉa tới đề nghị của cô.. - 他对我所做的一切都不屑一顾。 Ông ấy không quan tâm đến những gì tôi đã làm.. - 他对那些说三道四的人不屑一顾。 Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.
Ý nghĩa của 不屑一顾 khi là Thành ngữ
✪ Không đáng để ý đến; chẳng thèm ngó tới
认为不值得
- 别的 老师 对 她 的 提议 不屑一顾
- Các giáo viên khác không thèm đếm xỉa tới đề nghị của cô.
- 他 对 我 所 做 的 一切 都 不屑一顾
- Ông ấy không quan tâm đến những gì tôi đã làm.
- 他 对 那些 说三道四 的 人 不屑一顾
- Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不屑一顾
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 不 遑 顾及
- không kịp lo đến
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 他 恃才傲物 , 对 别人 不屑一顾
- Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.
- 他 对 金钱 不屑一顾
- Anh ta không thèm để ý đến tiền bạc.
- 别的 老师 对 她 的 提议 不屑一顾
- Các giáo viên khác không thèm đếm xỉa tới đề nghị của cô.
- 她 表现 出 一副 不屑 的 表情
- Cô ấy biểu lộ một vẻ mặt khinh bỉ.
- 他 对 那些 说三道四 的 人 不屑一顾
- Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.
- 他 对 我 所 做 的 一切 都 不屑一顾
- Ông ấy không quan tâm đến những gì tôi đã làm.
- 只顾 一方面 不行 , 还要 顾 别的 方面
- chỉ chú ý đến một mặt là không được, còn phải chú ý đến mặt khác nữa.
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 他 钟情 于 她 , 达到 了 不顾一切 的 地步
- Anh ấy phải lòng cô ấy, thích đến mức không màng tất cả rồi.
- 顾客 很多 , 一个 售货员 张罗 不 过来
- khách rất đông, một nhân viên bán hàng bán không xuể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不屑一顾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不屑一顾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
不›
屑›
顾›
không đáng nhắc đến; không có gì
dè bỉu; xì mũi coi thường; khịt mũi khó chịu; khịt mũi khinh bỉ
phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác
lạnh lùng và bất cầnđể đặt sang một bên và bỏ qua (thành ngữ); khá thờ ơ
nhẹ tựa lông hồng; nhẹ như lông hồng (ví với chết một cách không đáng)
tha thứ; bỏ qua
nhìn với cặp mắt khác xưa; gây ấn tượng; lau mắt mà nhìn
Vị Thế Trung Tâm, Ảnh Hưởng Đến Toàn Cục
nhìn với con mắt khác; phân biệt đối xử; biệt đãi
Thèm nhỏ dãi
Quyến Luyến Không Rời, Thích Mê
quyến luyến không rời
tính toán chi li; so đo từng týtỵ nạnh
Cung kính nể phục