Đọc nhanh: 刮目相看 (quát mục tướng khán). Ý nghĩa là: nhìn với cặp mắt khác xưa; gây ấn tượng; lau mắt mà nhìn. Ví dụ : - 现在,对手都对你刮目相看了。 Bây giờ, đối thủ của bạn đang nhìn bạn với ánh mắt khác rồi.. - 他的成就使许多人刮目相看。 Thành tích của anh đã gây ấn tượng với nhiều người.
Ý nghĩa của 刮目相看 khi là Thành ngữ
✪ nhìn với cặp mắt khác xưa; gây ấn tượng; lau mắt mà nhìn
用新的眼光来看待也说刮目相待
- 现在 , 对手 都 对 你 刮目相看 了
- Bây giờ, đối thủ của bạn đang nhìn bạn với ánh mắt khác rồi.
- 他 的 成就 使 许多 人 刮目相看
- Thành tích của anh đã gây ấn tượng với nhiều người.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刮目相看
✪ A + 令 / 对 + B + 刮目相看
A làm B nhìn bằng ánh mắt khác/ A gây ấn tượng với B
- 这个 市场 已 令人 刮目相看
- Thị trường này làm mọi người phải nhìn bằng ánh mắt khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮目相看
- 令人 刮目
- làm người khác thay đổi cách nhìn
- 成绩 相较 看 进步
- So sánh thành tích để xem sự tiến bộ.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 你 不能 盲目 相信 广告
- Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.
- 给 我 看 目录
- Đưa tôi xem mục lục.
- 你 就让 我 看清 你 的 真面目
- Bạn thể hiện màu sắc thực sự của bạn.
- 目下 较忙 , 过 几天 再 来看 你
- hiện nay tương đối bận, mấy ngày nữa sẽ đến thăm anh.
- 看 完 节目 记得 关 电视
- Xem xong chương trình nhớ tắt tivi.
- 今天 的 电视节目 很 好看
- Chương trình truyền hình hôm nay hay lắm.
- 请 查看 财务科 目的 余额
- Xin kiểm tra lại số dư của từng khoản mục tài chính.
- 别 小看 自己 的 能力 , 但 也 别 定出 遥不可及 的 目标
- Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.
- 新 政策 与 公司 的 目标 相符
- Chính sách mới phù hợp với mục tiêu của công ty.
- 两个 数目 相符
- Hai con số ăn khớp với nhau.
- 我们 每天 都 看 新闻 联播节目
- Mỗi ngày chúng tôi đều xem chương trình tân văn liên bố
- 他们 在 翻看 相册
- Họ đang lật xem album ảnh.
- 他 想 看 我 的 手机 相册
- Anh ấy muốn xem album điện thoại của tôi.
- 刮目相看
- nhìn với cặp mắt khác xưa; lau mắt mà nhìn
- 他 的 成就 使 许多 人 刮目相看
- Thành tích của anh đã gây ấn tượng với nhiều người.
- 现在 , 对手 都 对 你 刮目相看 了
- Bây giờ, đối thủ của bạn đang nhìn bạn với ánh mắt khác rồi.
- 这个 市场 已 令人 刮目相看
- Thị trường này làm mọi người phải nhìn bằng ánh mắt khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刮目相看
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刮目相看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刮›
目›
相›
看›
nhìn với con mắt khác; phân biệt đối xử; biệt đãi
của mình mình quý; ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn; quý cả cái chổi cùn của mình (ví von đồ vật tuy không tốt, nhưng của mình thì mình vẫn quý.)
Tôi sẽ không chia tay nó vì bất cứ điều gì.(văn học) chổi mòn ta ngàn vàng (thành ngữ); (nghĩa bóng) giá trị tình cảm
Xem với con mắt khác. Ý tứ là chỉ lấy bất đồng thái độ đối đãi. Tỏ vẻ đặc biệt chiếu cố; ưu đãi.
xem 刮目相看
Cung kính nể phục