刮目相看 guāmùxiāngkàn

Từ hán việt: 【quát mục tướng khán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刮目相看" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quát mục tướng khán). Ý nghĩa là: nhìn với cặp mắt khác xưa; gây ấn tượng; lau mắt mà nhìn. Ví dụ : - 。 Bây giờ, đối thủ của bạn đang nhìn bạn với ánh mắt khác rồi.. - 使。 Thành tích của anh đã gây ấn tượng với nhiều người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刮目相看 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 刮目相看 khi là Thành ngữ

nhìn với cặp mắt khác xưa; gây ấn tượng; lau mắt mà nhìn

用新的眼光来看待也说刮目相待

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 对手 duìshǒu dōu duì 刮目相看 guāmùxiāngkàn le

    - Bây giờ, đối thủ của bạn đang nhìn bạn với ánh mắt khác rồi.

  • - de 成就 chéngjiù 使 shǐ 许多 xǔduō rén 刮目相看 guāmùxiāngkàn

    - Thành tích của anh đã gây ấn tượng với nhiều người.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刮目相看

A + 令 / 对 + B + 刮目相看

A làm B nhìn bằng ánh mắt khác/ A gây ấn tượng với B

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 市场 shìchǎng 令人 lìngrén 刮目相看 guāmùxiāngkàn

    - Thị trường này làm mọi người phải nhìn bằng ánh mắt khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮目相看

  • - 令人 lìngrén 刮目 guāmù

    - làm người khác thay đổi cách nhìn

  • - 成绩 chéngjì 相较 xiāngjiào kàn 进步 jìnbù

    - So sánh thành tích để xem sự tiến bộ.

  • - 不管 bùguǎn 刮风下雨 guāfēngxiàyǔ dōu 坚持 jiānchí 下乡 xiàxiāng gěi 农民 nóngmín men 看病 kànbìng

    - Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.

  • - 不能 bùnéng 盲目 mángmù 相信 xiāngxìn 广告 guǎnggào

    - Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.

  • - gěi kàn 目录 mùlù

    - Đưa tôi xem mục lục.

  • - 就让 jiùràng 看清 kànqīng de 真面目 zhēnmiànmù

    - Bạn thể hiện màu sắc thực sự của bạn.

  • - 目下 mùxià 较忙 jiàománg guò 几天 jǐtiān zài 来看 láikàn

    - hiện nay tương đối bận, mấy ngày nữa sẽ đến thăm anh.

  • - kàn wán 节目 jiémù 记得 jìde guān 电视 diànshì

    - Xem xong chương trình nhớ tắt tivi.

  • - 今天 jīntiān de 电视节目 diànshìjiémù hěn 好看 hǎokàn

    - Chương trình truyền hình hôm nay hay lắm.

  • - qǐng 查看 chákàn 财务科 cáiwùkē 目的 mùdì 余额 yúé

    - Xin kiểm tra lại số dư của từng khoản mục tài chính.

  • - bié 小看 xiǎokàn 自己 zìjǐ de 能力 nénglì dàn bié 定出 dìngchū 遥不可及 yáobùkějí de 目标 mùbiāo

    - Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.

  • - xīn 政策 zhèngcè 公司 gōngsī de 目标 mùbiāo 相符 xiāngfú

    - Chính sách mới phù hợp với mục tiêu của công ty.

  • - 两个 liǎnggè 数目 shùmù 相符 xiāngfú

    - Hai con số ăn khớp với nhau.

  • - 我们 wǒmen 每天 měitiān dōu kàn 新闻 xīnwén 联播节目 liánbōjiémù

    - Mỗi ngày chúng tôi đều xem chương trình tân văn liên bố

  • - 他们 tāmen zài 翻看 fānkàn 相册 xiàngcè

    - Họ đang lật xem album ảnh.

  • - xiǎng kàn de 手机 shǒujī 相册 xiàngcè

    - Anh ấy muốn xem album điện thoại của tôi.

  • - 刮目相看 guāmùxiāngkàn

    - nhìn với cặp mắt khác xưa; lau mắt mà nhìn

  • - de 成就 chéngjiù 使 shǐ 许多 xǔduō rén 刮目相看 guāmùxiāngkàn

    - Thành tích của anh đã gây ấn tượng với nhiều người.

  • - 现在 xiànzài 对手 duìshǒu dōu duì 刮目相看 guāmùxiāngkàn le

    - Bây giờ, đối thủ của bạn đang nhìn bạn với ánh mắt khác rồi.

  • - 这个 zhègè 市场 shìchǎng 令人 lìngrén 刮目相看 guāmùxiāngkàn

    - Thị trường này làm mọi người phải nhìn bằng ánh mắt khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刮目相看

Hình ảnh minh họa cho từ 刮目相看

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刮目相看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Quát
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HRLN (竹口中弓)
    • Bảng mã:U+522E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa