Đọc nhanh: 爱不释手 (ái bất thích thủ). Ý nghĩa là: quyến luyến không rời; không dứt được; không rời ra được; yêu không muốn rời tay (yêu thích vật gì, không dùng với người); thích mê. Ví dụ : - 这本书令人着迷,让人爱不释手。 Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.. - 这个手工艺品做得太精致,让人爱不释手。 Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.. - 这个手机功能多,让人爱不释手。 Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
Ý nghĩa của 爱不释手 khi là Thành ngữ
✪ quyến luyến không rời; không dứt được; không rời ra được; yêu không muốn rời tay (yêu thích vật gì, không dùng với người); thích mê
喜爱得舍不得放下
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 爱不释手
✪ A + 对 + Đồ vật + 爱不释手
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
✪ Đồ vật + 让 + A + 爱不释手
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
✪ Không sử dụng với người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱不释手
- 我 爱 她 , 唯 她 不 爱 我
- Tôi yêu cô ấy, nhưng cô ấy không yêu tôi.
- 爱不忍释
- Yêu không nỡ rời xa.
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 永不 失联 的 爱
- Tình yêu vĩnh viễn không mất đi
- 她 不 喜欢 做爱
- Cô ấy không thích âu yếm.
- 不忍 释手
- không nỡ rời tay
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱不释手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱不释手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
手›
爱›
释›
(nghĩa bóng) (của một sinh viên hoặc học giả) siêng năng và chăm chỉ(văn học) luôn cầm một cuốn sách trong tay (thành ngữ)
ai cũng khoái; ai cũng thích; được ưa chuộng; luôn được ưa chuộng (hương vị, phong cách...)
quyến luyến không rời
Không bao giờ mệt mỏi