Đọc nhanh: 肃然起敬 (túc nhiên khởi kính). Ý nghĩa là: Cung kính nể phục.
Ý nghĩa của 肃然起敬 khi là Thành ngữ
✪ Cung kính nể phục
肃然起敬,汉语成语,拼音:sù rán qǐ jìng,形容对某人或某件事产生了敬佩之情。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肃然起敬
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 那匹 马 突然 嘶鸣 起来
- Con ngựa đó đột nhiên hí vang lên.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 风扇 突然 倒旋 起来
- Quạt đột nhiên quay ngược lại.
- 他 翩然 起舞
- Anh ấy nhẹ nhàng khiêu vũ.
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 将军 毅然 起兵 靖乱
- Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 我先 起床 , 然后 洗漱
- Tôi thức dậy trước rồi đi đánh răng rửa mặt.
- 卒 然 之间 , 天空 下起 了 大雨
- Đột nhiên, trời bắt đầu mưa to.
- 外面 卒 然 响起 一阵 鞭炮声
- Bên ngoài đột nhiên vang lên một tràng tiếng pháo.
- 突然 的 爆炸 掀起 了 尘土
- Vụ nổ đột ngột đã cuốn bụi đất lên.
- 肃然起敬
- cung kính nể phục.
- 令人 肃然起敬
- Khiến mọi người phải kính nể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肃然起敬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肃然起敬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敬›
然›
肃›
起›
tôn thờ; tôn kính; cung kính
lễ độ cung kính; khép na khép nép; kính cẩn lễ phép; khúm na khúm núm
tương kính như tân; (vợ chồng) tôn trọng nhau; tôn trọng nhau như khách
nâng khay ngang mày; vợ chồng tôn trọng nhau (do tích vợ của Lương Hồng thời Hậu Hán khi dâng cơm cho chồng ăn luôn nâng khay ngang mày)
ngồi nghiêm chỉnh; ngồi ngay ngắn; chềm chễm
vô cùng cung kính
nhìn với cặp mắt khác xưa; gây ấn tượng; lau mắt mà nhìn
quỳ bái; đi lễ cúng bái
cúi đầu trước (thành ngữ)đầu hàng