Đọc nhanh: 漠然置之 (mạc nhiên trí chi). Ý nghĩa là: lạnh lùng và bất cần, để đặt sang một bên và bỏ qua (thành ngữ); khá thờ ơ.
Ý nghĩa của 漠然置之 khi là Thành ngữ
✪ lạnh lùng và bất cần
cold and uncaring
✪ để đặt sang một bên và bỏ qua (thành ngữ); khá thờ ơ
to set to one side and ignore (idiom); quite indifferent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漠然置之
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 望 之 俨然
- trông rất trang nghiêm
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 处之泰然
- sống ung dung
- 淡然置之
- hờ hững cho qua
- 漠然置之
- gạt sang một bên.
- 置之高阁
- cất trên giá cao
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
- 处 之 漠然
- thờ ơ như không.
- 处 之 恬然
- thản nhiên như không
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 然则 如之何 而 可 ( 那么 怎办 才 好 )
- vậy thì làm thế nào mới được?
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 天下 靡然 从 之
- thiên hạ đều theo.
- 反之亦然
- Ngược lại cũng vậy
- 卒 然 之间 , 天空 下起 了 大雨
- Đột nhiên, trời bắt đầu mưa to.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漠然置之
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漠然置之 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
漠›
然›
置›
bỏ mặc; mặc kệ; bàng quangác bỏ
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ
đem gác xóngâm tôm
bình chân như vại; thản nhiên như thường; thản nhiên như không; như không có gì xảy ra; trầm tĩnh; bình thản; gặp tình huống bất thường, vẫn bình thản như không có gì xảy ra
phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác
thờ ơ lạnh nhạt; ngoảnh mặt làm thinh
Không Đáng Quan Tâm
không đếm xỉa đến; không thèm để ý đến