Đọc nhanh: 举足轻重 (cử túc khinh trọng). Ý nghĩa là: hết sức quan trọng; có ảnh hưởng lớn; nhất cử nhất động đều có ảnh hưởng.
Ý nghĩa của 举足轻重 khi là Thành ngữ
✪ hết sức quan trọng; có ảnh hưởng lớn; nhất cử nhất động đều có ảnh hưởng
所处地位重要,一举一动都关系到全局
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举足轻重
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 轻财重义
- trọng nghĩa khinh tài
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 轻重倒置
- đảo ngược nặng nhẹ.
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 轻举妄动
- khinh suất làm xằng
- 这块 石头 真 重 , 我们 俩 使 足 了 劲儿 才 把 它 搬开
- tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.
- 我们 学校 举办 了 一场 足球 友谊赛
- Trường chúng tôi đã tổ chức một trận bóng đá giao hữu.
- 封建社会 , 重男轻女 的 思想 非常 严重
- Xã hội phong kiến, tư tưởng trọng nam khinh nữ vô cùng nghiêm trọng.
- 轻 的 籍子 放在 上 边儿 , 重 的 放在 下边 儿
- quyển sách nhẹ được đặt bên trên, nhẹ được để bên dưới
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 自 分 不足以 当 重任
- tự thấy không đủ sức nhận trọng trách.
- 年轻人 火气 足 , 不怕 冷
- người trẻ tuổi thì có đầy đủ nhiệt lượng, không sợ lạnh.
- 食物 供应 已 严重不足
- Nguồn cung cấp thực phẩm đang ở mức thấp trầm trọng.
- 千万 要 沉住气 , 不要 轻举妄动
- nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
- 那些 犯人 被 警察 轻而易举 地 制服 了
- Những tên tù nhân đó đã bị cảnh sát dễ dàng bắt giữ.
- 这件 事 对 他 来说 无足轻重
- Chuyện này đối với anh ấy không có gì quan trọng.
- 他 只 听到 他们 交谈 中 无足轻重 的 部分
- Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 举足轻重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 举足轻重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
足›
轻›
重›
nhất ngôn cửu đỉnh; lời nói có sức nặng to lớn
sống còn; quyết liệt; một mất một còn; liên quan đến sự sống chết
sự việc quan trọng; tình hình quan trọng; không thể coi thường; không phải là chuyện vừa
Rất Quan Trọng, Vô Cùng Quan Trọng, Hết Sức Quan Trọng
vô số; vô hạn; mênh mông; không thể lường được
Không Quan Trọng Gì, Không Đáng Để Ý, Không Đáng Kể
không đáng nhắc đến; không có gì
Không Đáng Để Nhắc Tới
việc nhỏ không đáng kể; cành nhỏ đốt cuối (ví với những chi tiết vụn vặt không quan trọng trong sự việc hoặc vấn đề)
not more so-so (thành ngữ); tầm thườngKhông có gì khác thường
việc vặt vãnh; thứ vô ích; lông gà vỏ tỏi
Có cũng được mà không cũng được, không quan trọng
cực kì bé nhỏ; bé tí ti; ít ỏi
nhẹ tựa lông hồng; nhẹ như lông hồng (ví với chết một cách không đáng)
Có gì đáng để nói đến chứ? không đáng nhắc tới (có ý khinh thị)
Không Đáng Quan Tâm
việc vụn vặt; vụn vặt linh tinh; đầu thừa đuôi thẹo (không thành hệ thống)
Râu Ria, Không Quan Trọng