举足轻重 jǔzúqīngzhòng

Từ hán việt: 【cử túc khinh trọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "举足轻重" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cử túc khinh trọng). Ý nghĩa là: hết sức quan trọng; có ảnh hưởng lớn; nhất cử nhất động đều có ảnh hưởng.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 举足轻重 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 举足轻重 khi là Thành ngữ

hết sức quan trọng; có ảnh hưởng lớn; nhất cử nhất động đều có ảnh hưởng

所处地位重要,一举一动都关系到全局

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举足轻重

  • - yǒu 重于泰山 zhòngyútàishān yǒu 轻于鸿毛 qīngyúhóngmáo

    - có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.

  • - 轻财重义 qīngcáizhòngyì

    - trọng nghĩa khinh tài

  • - 重然诺 zhòngránnuò ( 轻易 qīngyì 答应 dāyìng 别人 biérén 答应 dāyìng le jiù 一定 yídìng 履行 lǚxíng )

    - coi trọng lời hứa.

  • - yǒu 重于泰山 zhòngyútàishān yǒu 轻于鸿毛 qīngyúhóngmáo

    - có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.

  • - 轻重倒置 qīngzhòngdǎozhì

    - đảo ngược nặng nhẹ.

  • - yòng 一台 yītái 轻便 qīngbiàn de 弹簧秤 tánhuángchèng 称重 chēngzhòng

    - Dùng cân lò xo di động để cân.

  • - 轻举妄动 qīngjǔwàngdòng

    - khinh suất làm xằng

  • - 这块 zhèkuài 石头 shítou zhēn zhòng 我们 wǒmen liǎ 使 shǐ le 劲儿 jìner cái 搬开 bānkāi

    - tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 举办 jǔbàn le 一场 yīchǎng 足球 zúqiú 友谊赛 yǒuyìsài

    - Trường chúng tôi đã tổ chức một trận bóng đá giao hữu.

  • - 封建社会 fēngjiànshèhuì 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ de 思想 sīxiǎng 非常 fēicháng 严重 yánzhòng

    - Xã hội phong kiến, tư tưởng trọng nam khinh nữ vô cùng nghiêm trọng.

  • - qīng de 籍子 jízi 放在 fàngzài shàng 边儿 biāner zhòng de 放在 fàngzài 下边 xiàbian ér

    - quyển sách nhẹ được đặt bên trên, nhẹ được để bên dưới

  • - 保龄球 bǎolíngqiú 一种 yīzhǒng 较重 jiàozhòng de 轻度 qīngdù 削平 xuēpíng de 大木 dàmù qiú 使球 shǐqiú 斜进 xiéjìn 滚动 gǔndòng

    - Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.

  • - 减轻负担 jiǎnqīngfùdān hěn 重要 zhòngyào

    - Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.

  • - fēn 不足以 bùzúyǐ dāng 重任 zhòngrèn

    - tự thấy không đủ sức nhận trọng trách.

  • - 年轻人 niánqīngrén 火气 huǒqì 不怕 bùpà lěng

    - người trẻ tuổi thì có đầy đủ nhiệt lượng, không sợ lạnh.

  • - 食物 shíwù 供应 gōngyìng 严重不足 yánzhòngbùzú

    - Nguồn cung cấp thực phẩm đang ở mức thấp trầm trọng.

  • - 千万 qiānwàn yào 沉住气 chénzhùqì 不要 búyào 轻举妄动 qīngjǔwàngdòng

    - nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.

  • - 那些 nèixiē 犯人 fànrén bèi 警察 jǐngchá 轻而易举 qīngéryìjǔ 制服 zhìfú le

    - Những tên tù nhân đó đã bị cảnh sát dễ dàng bắt giữ.

  • - 这件 zhèjiàn shì duì 来说 láishuō 无足轻重 wúzúqīngzhòng

    - Chuyện này đối với anh ấy không có gì quan trọng.

  • - zhǐ 听到 tīngdào 他们 tāmen 交谈 jiāotán zhōng 无足轻重 wúzúqīngzhòng de 部分 bùfèn

    - Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 举足轻重

Hình ảnh minh họa cho từ 举足轻重

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 举足轻重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa