Đọc nhanh: 不念旧恶 (bất niệm cựu ác). Ý nghĩa là: tha thứ; bỏ qua.
Ý nghĩa của 不念旧恶 khi là Thành ngữ
✪ tha thứ; bỏ qua
不记住或不计较跟别人之间过去的嫌怨 (见于《论语》·公冶长)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不念旧恶
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 怙恶不悛 ( 坚持 作恶 , 不肯 悔改 )
- ngoan cố làm điều ác.
- 十恶不赦
- tội ác quá nhiều không thể tha thứ được; miễn xá cho mười tội ác.
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
- 晃动 的 船舱 恶心 了 不少 乘客
- Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.
- 首恶必办 , 胁从 不问 , 立功受奖
- nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
- 思念 浓得化 不开 了
- Nỗi nhớ cực độ đến mức không tan được.
- 万恶 不赦
- tội ác chất chồng không thể nào tha thứ.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 我们 的 信念 不能 挠
- Niềm tin của chúng ta không thể khuất phục.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 半新不旧
- nửa mới nửa cũ
- 我们 不 知道 旧都 在 哪儿
- Chúng tôi không biết thủ đô cũ ở đâu.
- 不要 去 怀念 , 做 一个 不 怀旧 旳 人
- Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不念旧恶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不念旧恶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
念›
恶›
旧›