垂涎三尺 chuíxián sān chǐ

Từ hán việt: 【thuỳ diện tam xích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "垂涎三尺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỳ diện tam xích). Ý nghĩa là: Thèm nhỏ dãi. Ví dụ : - tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 垂涎三尺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 垂涎三尺 khi là Thành ngữ

Thèm nhỏ dãi

【近义词】垂涎欲滴、馋涎欲滴

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 习惯 xíguàn le 男人 nánrén duì 垂涎三尺 chuíxiánsānchǐ 蛋糕 dàngāo 一切 yīqiè kāi 孩子 háizi men jiù 垂涎三尺 chuíxiánsānchǐ le

    - tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂涎三尺

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 三岁 sānsuì

    - Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.

  • - 姐姐 jiějie gěi 弟弟 dìdì 三个 sāngè 拥抱 yōngbào

    - Người chị ôm em trai ba cái.

  • - gēn 纬线 wěixiàn 垂直 chuízhí de 线 xiàn 叫做 jiàozuò 经线 jīngxiàn

    - Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.

  • - 过去 guòqù 三个 sāngè yuè dōu zài 西伯利亚 xībólìyà

    - Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.

  • - 垂耳兔 chuíěrtù

    - Thỏ cụp tai

  • - chī 三粒 sānlì yào

    - Tôi uống ba viên thuốc.

  • - 爸爸 bàba 耳朵 ěrduo 很大 hěndà 耳垂 ěrchuí féi xiàng 寺庙 sìmiào 佛像 fóxiàng de 耳朵 ěrduo

    - Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.

  • - yìng 脑膜 nǎomó yóu 蝶鞍 diéān 周缘 zhōuyuán 进入 jìnrù 垂体 chuítǐ 窝内 wōnèi 形成 xíngchéng 三个 sāngè 海绵 hǎimián jiān dòu

    - Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang

  • - zhè 三角尺 sānjiǎochǐ 好用 hǎoyòng

    - Cái thước tam giác này dùng tốt.

  • - 书桌 shūzhuō zhǎng 四尺 sìchǐ kuān 三尺 sānchǐ gāo 二尺 èrchǐ

    - bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.

  • - 垂涎三尺 chuíxiánsānchǐ

    - rất thèm.

  • - 三尺 sānchǐ 青丝 qīngsī

    - tóc dài ba thước (khoảng 1 mét).

  • - 商人 shāngrén duì 一些 yīxiē 宝石 bǎoshí 垂涎欲滴 chuíxiányùdī

    - Người buôn bán đó ao ước một số viên ngọc quý.

  • - 垂涎欲滴 chuíxiányùdī

    - thèm nhỏ dãi.

  • - 看着 kànzhe 美食 měishí 垂涎三尺 chuíxiánsānchǐ

    - Anh ấy nhìn món ăn, chảy nước miếng ba thước.

  • - 冰冻三尺 bīngdòngsānchǐ 非一日之寒 fēiyīrìzhīhán

    - băng dày ba thước, không phải chỉ vì rét có một ngày; chẳng phải một sớm một chiều nên chuyện.

  • - 这里 zhèlǐ de 河水 héshuǐ 只有 zhǐyǒu 三尺 sānchǐ shēn

    - Nước sông ở đây chỉ sâu ba thước.

  • - 已经 yǐjīng 习惯 xíguàn le 男人 nánrén duì 垂涎三尺 chuíxiánsānchǐ 蛋糕 dàngāo 一切 yīqiè kāi 孩子 háizi men jiù 垂涎三尺 chuíxiánsānchǐ le

    - tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi

  • - zài 这里 zhèlǐ 已经 yǐjīng chuí 三十年 sānshínián le

    - Ông ấy đã ở đây được gần ba mươi năm.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 垂涎三尺

Hình ảnh minh họa cho từ 垂涎三尺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垂涎三尺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét), sĩ 士 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuí
    • Âm hán việt: Thuỳ
    • Nét bút:ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HJTM (竹十廿一)
    • Bảng mã:U+5782
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+1 nét)
    • Pinyin: Chě , Chǐ
    • Âm hán việt: Chỉ , Xích
    • Nét bút:フ一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SO (尸人)
    • Bảng mã:U+5C3A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Diàn , Xián , Yàn
    • Âm hán việt: Diên , Diện , Duyên , Tiên
    • Nét bút:丶丶一ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENKM (水弓大一)
    • Bảng mã:U+6D8E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa