Đọc nhanh: 另眼相看 (lánh nhãn tướng khán). Ý nghĩa là: nhìn với con mắt khác; phân biệt đối xử; biệt đãi.
Ý nghĩa của 另眼相看 khi là Thành ngữ
✪ nhìn với con mắt khác; phân biệt đối xử; biệt đãi
用另一种眼光看待, 多指看待某个人 (或某种人) 不同于一般
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另眼相看
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 他 转眼 看 了 看 桌子 上 的 书
- Anh ấy liếc mắt nhìn sách trên bàn.
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 他 乜 着 眼看 我 一眼
- Anh ấy liếc mắt nhìn tôi một cái.
- 白 眼看 人
- nhìn người bằng nửa con mắt
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 他 淡淡地 看 了 我 一眼
- Anh ấy liếc nhìn tôi một cách hờ hững.
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 没有 眼镜 我 看不清楚
- Không có kính tôi nhìn không rõ.
- 冷眼相待
- đối xử lạnh nhạt với nhau.
- 我 虽然 没 亲眼看见 , 猜 也 能 猜个 八九不离十
- tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.
- 眼睛 直钉 着 看
- Mắt cứ nhìn chằm chằm.
- 觑 起 眼睛 , 看看 地 上面 有没有 痕迹
- nheo mắt lại nhìn xem trên mặt đất có dấu vết gì không.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 她 眯缝 着 眼看 他
- Cô ấy híp mắt, nhìn anh ta.
- 她 的 尖锐 眼光 看透 了 一切
- Đôi mắt sắc bén của cô ấy nhìn thấu mọi thứ.
- 爷爷 眯着 眼睛 看 报纸
- Ông nheo mắt lại đọc báo.
- 别怪 长官 对 他 另眼相待 他 的 表现 实在 太 出色 了
- Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.
- 他们 互相 看 了 一眼
- Họ nhìn nhau một cái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 另眼相看
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 另眼相看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm另›
相›
看›
眼›
nhìn với cặp mắt khác xưa; gây ấn tượng; lau mắt mà nhìn
Xem với con mắt khác. Ý tứ là chỉ lấy bất đồng thái độ đối đãi. Tỏ vẻ đặc biệt chiếu cố; ưu đãi.
của mình mình quý; ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn; quý cả cái chổi cùn của mình (ví von đồ vật tuy không tốt, nhưng của mình thì mình vẫn quý.)
Tôi sẽ không chia tay nó vì bất cứ điều gì.(văn học) chổi mòn ta ngàn vàng (thành ngữ); (nghĩa bóng) giá trị tình cảm
nặng bên này nhẹ bên kia; coi trọng cái này, nhẹ cái kia; nhất bên trọng, nhất bên khinh
xem 刮目相看
cảnh giác cao độ