Đọc nhanh: 掉以轻心 (điệu dĩ khinh tâm). Ý nghĩa là: phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác.
Ý nghĩa của 掉以轻心 khi là Thành ngữ
✪ phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác
表示对某种问题漫不经心,不当回事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉以轻心
- 心地 轻松
- thoải mái trong lòng .
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 她 以 极大 的 耐心 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi một cách vô cùng kiên nhẫn.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 运动 可以 保健 心脏
- Tập thể dục có thể bảo vệ sức khỏe tim mạch.
- 他 的 心脏病 不 轻 , 脸都膀 了
- bệnh tim của anh ấy không nhẹ, mặt phù lên cả rồi.
- 他 不 小心 掉入 了 陷阱
- Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.
- 她 才 将 日历 的 一页 撕掉 揉成 纸团 轻轻 丢进 了 纸篓
- Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 小心 别 把 手机 掉 进 马桶
- Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.
- 以娱 心目
- để vui lòng đẹp mắt
- 老人 心思 不如 年轻人
- Trí nhớ của người già không bằng người trẻ.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 妈妈 经过 化妆师 的 精心 打扮 , 越发 显得 年轻 靓丽
- Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 所以 你 对 我 用 逆反心理 学
- Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掉以轻心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掉以轻心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
⺗›
心›
掉›
轻›
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
tàm tạm; bình thườngchểnh mảng; sao nhãng; cẩu thả
lạnh lùng và bất cầnđể đặt sang một bên và bỏ qua (thành ngữ); khá thờ ơ
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
cẩu thảthiếu trách nhiệmkhông lokhông tập trung vào điểm chínhgiám sátxổng xểnh
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
Không Đáng Quan Tâm