Đọc nhanh: 不足挂齿 (bất tú quải xỉ). Ý nghĩa là: không đáng nhắc đến; không có gì. Ví dụ : - 区区小事,不足挂齿 sự việc nhỏ nhoi không đáng nhắc đến
Ý nghĩa của 不足挂齿 khi là Thành ngữ
✪ không đáng nhắc đến; không có gì
不值得一提
- 区区小事 , 不足挂齿
- sự việc nhỏ nhoi không đáng nhắc đến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不足挂齿
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 人手不足
- không đủ nhân công.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 他 顿足 表达 不满
- Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 睡眠不足
- thiếu ngủ
- 睡眠不足 可能 导致 焦虑
- Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.
- 不足 三千 人
- không đầy 3000 người
- 现有 兵力 不足以 应敌
- quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 区区小事 , 何足挂齿
- chuyện nhỏ nhặt đâu đáng nói đến!
- 区区小事 , 何足挂齿
- Chuyện nhỏ xíu không đáng nhắc đến
- 区区小事 , 不足挂齿
- sự việc nhỏ nhoi không đáng nhắc đến
- 此事 不足 齿
- Chuyện này không đáng nhắc đến.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 这点 小事 , 何足挂齿
- chuyện nhỏ này, nhắc đến làm chi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不足挂齿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不足挂齿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
挂›
足›
齿›
không sao; không can gì; không hại đến đại thể
không đáng quan tâmkhông đáng nói
not more so-so (thành ngữ); tầm thườngKhông có gì khác thường
Không Đáng Quan Tâm
cực kì bé nhỏ; bé tí ti; ít ỏi
Không Đáng Để Nhắc Tới
khỏi phải nói; không đáng kể; xem thường; chuyện nhỏ nhặt; chuyện đương nhiên; không thành vấn đềkể chi