• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Lực 力 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (冖) Lực (力)

  • Pinyin: Láo , Lào
  • Âm hán việt: Lao Lạo
  • Nét bút:丶ノノ丶丶ノノ丶丶フフノ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱⿱炏冖力
  • Thương hiệt:FFBKS (火火月大尸)
  • Bảng mã:U+52DE
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 勞

  • Cách viết khác

    𠣁 𢥒 𣬄 𣬇 𤛮

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 勞 theo âm hán việt

勞 là gì? (Lao, Lạo). Bộ Lực (+10 nét). Tổng 12 nét but (ノノノノフフノ). Ý nghĩa là: nặng nhọc, Đem sức làm việc, Làm phiền (tiếng khách sáo hỏi nhờ người khác), Thành tích, công lao, Sự nhọc nhằn, mệt mỏi. Từ ghép với : Phân phối theo lao động, Không làm mà hưởng, Phiền (nhờ) anh giúp hộ tí, Làm quần quật suốt ngày, cặm cụi, chịu khó, “lao động” làm việc Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nặng nhọc

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhọc, như lao lực nhọc nhằn.
  • Công lao, như huân lao công lao.
  • Một âm là lạo. Yên ủi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lao động, làm việc, làm

- Phân phối theo lao động

- Không làm mà hưởng

* ② Làm phiền (nhờ người ta giúp đỡ)

- Làm ơn

- Phiền (nhờ) anh giúp hộ tí

* ③ Khó nhọc, vất vả

- Làm quần quật suốt ngày, cặm cụi, chịu khó

* ④ Công lao

- Công lao hãn mã (chinh chiến), có phần đóng góp đáng kể

* ⑤ Ủy lạo, khao
* 勞軍

- lao quân [láojun] a. Ủy lạo chiến sĩ, uỷ lạo quân đội; b. Quân lính mỏi mệt;

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đem sức làm việc

- “lao động” làm việc

- “bất lao nhi hoạch” không làm mà được hưởng.

* Làm phiền (tiếng khách sáo hỏi nhờ người khác)

- “lao phiền” làm phiền, xin làm ơn

- “lao giá” cảm phiền.

Danh từ
* Thành tích, công lao

- “Ngã vi Triệu tướng, hữu công thành dã chiến chi đại công, nhi Lạn Tương Như đồ dĩ khẩu thiệt vi lao, nhi vị cư ngã thượng” , , , (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Ta là tướng nước Triệu, phá thành đánh trận có công to, trong khi Tương Như chỉ nhờ miệng lưỡi lập công mà địa vị ở trên ta.

Trích: “huân lao” công lao. Sử Kí

* Sự nhọc nhằn, mệt mỏi

- “tích lao thành tật” chất chứa mệt nhọc mà sinh bệnh.

* Người làm việc (nói tắt của “lao động giả” )

- “lao tư quan hệ” quan hệ giữa người lao động và nhà tư bản.

* Họ “Lao”
Tính từ
* Nhọc, vất vả

- “bì lao” nhọc mệt.

Từ điển phổ thông

  • an ủi

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lao động, làm việc, làm

- Phân phối theo lao động

- Không làm mà hưởng

* ② Làm phiền (nhờ người ta giúp đỡ)

- Làm ơn

- Phiền (nhờ) anh giúp hộ tí

* ③ Khó nhọc, vất vả

- Làm quần quật suốt ngày, cặm cụi, chịu khó

* ④ Công lao

- Công lao hãn mã (chinh chiến), có phần đóng góp đáng kể

* ⑤ Ủy lạo, khao
* 勞軍

- lao quân [láojun] a. Ủy lạo chiến sĩ, uỷ lạo quân đội; b. Quân lính mỏi mệt;

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đem sức làm việc

- “lao động” làm việc

- “bất lao nhi hoạch” không làm mà được hưởng.

* Làm phiền (tiếng khách sáo hỏi nhờ người khác)

- “lao phiền” làm phiền, xin làm ơn

- “lao giá” cảm phiền.

Danh từ
* Thành tích, công lao

- “Ngã vi Triệu tướng, hữu công thành dã chiến chi đại công, nhi Lạn Tương Như đồ dĩ khẩu thiệt vi lao, nhi vị cư ngã thượng” , , , (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Ta là tướng nước Triệu, phá thành đánh trận có công to, trong khi Tương Như chỉ nhờ miệng lưỡi lập công mà địa vị ở trên ta.

Trích: “huân lao” công lao. Sử Kí

* Sự nhọc nhằn, mệt mỏi

- “tích lao thành tật” chất chứa mệt nhọc mà sinh bệnh.

* Người làm việc (nói tắt của “lao động giả” )

- “lao tư quan hệ” quan hệ giữa người lao động và nhà tư bản.

* Họ “Lao”
Tính từ
* Nhọc, vất vả

- “bì lao” nhọc mệt.

Từ ghép với 勞