Đọc nhanh: 算命先生 (toán mệnh tiên sinh). Ý nghĩa là: thầy bói; thầy tướng số; thầy số.
算命先生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thầy bói; thầy tướng số; thầy số
为人卜算吉凶、祸福等的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算命先生
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 算命先生 占 了 一卦
- Ông thầy bói đã xem một quẻ.
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 这位 算命先生 还 年轻
- Vị thầy bói này vẫn còn trẻ.
- 账房 先生 在 算账
- Thầy ký đang tính tiền.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 九 先生 是 位 学者
- Ông Cửu là một nhà học giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
命›
生›
算›