Các biến thể (Dị thể) của 抉
Ý nghĩa của từ 抉 theo âm hán việt
抉 là gì? 抉 (Quyết). Bộ Thủ 手 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一丨一フ一ノ丶). Ý nghĩa là: 2. móc ra, Chọn lựa, Móc ra, khoét, Đâm thủng, chọc thủng, Vạch trần, phơi rõ. Từ ghép với 抉 : quyết trạch [jué zé] Chọn, lựa., “quyết trạch” 抉擇 tuyển chọn., “cấu quyết quá thất” 構抉過失 vạch ra những sai lầm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. chọn nhặt ra
- 2. móc ra
Từ điển Thiều Chửu
- Chọn nhặt ra, móc ra, như quyết mục 抉目 móc mắt ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 抉擇
- quyết trạch [jué zé] Chọn, lựa.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chọn lựa
- “quyết trạch” 抉擇 tuyển chọn.
* Móc ra, khoét
- “Quyết ngô nhãn trí chi đông môn” 抉吾眼置之東門 (Ngô Thái Bá thế gia 吳太伯世家) Khoét mắt ta để ở cửa đông.
Trích: “quyết mục” 抉目 móc mắt. Sử Kí 史記
* Đâm thủng, chọc thủng
- “Dĩ dặc quyết kì thương nhi tử” 以杙抉其傷而死 (Tương Công thập thất niên 襄公十七年) Lấy cái cọc đâm thủng vết thương mà chết. Lục Du 陸游
Trích: Tả truyện 左傳
* Vạch trần, phơi rõ
- “cấu quyết quá thất” 構抉過失 vạch ra những sai lầm.
Từ ghép với 抉