算命 suànmìng
volume volume

Từ hán việt: 【toán mệnh】

Đọc nhanh: 算命 (toán mệnh). Ý nghĩa là: đoán số; đoán mệnh; xem bói; bói số. Ví dụ : - 她可凭看手纹替你算命。 Cô ấy có thể dựa vào vân tay mà coi bói cho bạn.. - 很多人信算命来决策。 Nhiều người tin vào xem bói để quyết định.. - 她喜欢研究算命的书。 Cô ấy thích nghiên cứu sách về bói toán.

Ý Nghĩa của "算命" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

算命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đoán số; đoán mệnh; xem bói; bói số

凭人的生辰八字;用阴阳五行推算人的命运;断定人的吉凶祸福 (迷信)

Ví dụ:
  • volume volume

    - píng kàn 手纹 shǒuwén 算命 suànmìng

    - Cô ấy có thể dựa vào vân tay mà coi bói cho bạn.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō 人信 rénxìn 算命 suànmìng lái 决策 juécè

    - Nhiều người tin vào xem bói để quyết định.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 研究 yánjiū 算命 suànmìng de shū

    - Cô ấy thích nghiên cứu sách về bói toán.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 算命

✪ 1. Động từ + 算命

xem bói hoặc nhờ người khác xem bói

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎng 算命 suànmìng 看看 kànkàn 运气 yùnqi

    - Anh ấy muốn xem bói để kiểm tra vận may.

  • volume

    - 听说 tīngshuō 算命 suànmìng le

    - Tôi nghe nói anh ấy đã đi xem bói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算命

  • volume volume

    - 算命先生 suànmìngxiānsheng zhàn le 一卦 yīguà

    - Ông thầy bói đã xem một quẻ.

  • volume volume

    - píng kàn 手纹 shǒuwén 算命 suànmìng

    - Cô ấy có thể dựa vào vân tay mà coi bói cho bạn.

  • volume volume

    - 装扮成 zhuāngbànchéng 算命先生 suànmìngxiānsheng 进城 jìnchéng 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng

    - Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.

  • volume volume

    - 为了 wèile 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng 改扮 gǎibàn chéng 一个 yígè 游街 yóujiē 串巷 chuànxiàng de 算命先生 suànmìngxiānsheng

    - vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō 人信 rénxìn 算命 suànmìng lái 决策 juécè

    - Nhiều người tin vào xem bói để quyết định.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 算命 suànmìng le

    - Tôi nghe nói anh ấy đã đi xem bói.

  • volume volume

    - xiǎng 算命 suànmìng 看看 kànkàn 运气 yùnqi

    - Anh ấy muốn xem bói để kiểm tra vận may.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 研究 yánjiū 算命 suànmìng de shū

    - Cô ấy thích nghiên cứu sách về bói toán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao