算了 suànle
volume volume

Từ hán việt: 【toán liễu】

Đọc nhanh: 算了 (toán liễu). Ý nghĩa là: bỏ qua đi, để nó trôi qua, quên nó đi, thôi bỏ đi; chớ, xong rồi. Ví dụ : - 算了别说了。 Thôi đi, đừng nói nữa.. - 算了把事情说明白就行了。 Thôi, nói rõ sự việc là được rồi.

Ý Nghĩa của "算了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

算了 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bỏ qua đi, để nó trôi qua, quên nó đi, thôi bỏ đi; chớ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 算了 suànle 别说 biéshuō le

    - Thôi đi, đừng nói nữa.

  • volume volume

    - 算了 suànle 事情 shìqing shuō 明白 míngbai 就行了 jiùxíngle

    - Thôi, nói rõ sự việc là được rồi.

✪ 2. xong rồi

作罢; 不再计较 (后面跟'了')

So sánh, Phân biệt 算了 với từ khác

✪ 1. 算了 vs 得了

Giải thích:

Giống:
- "算了" và "得了" được sử dụng trong văn nói, đều thể hiện sự khuyên ngăn, khiến sự việc kết thúc.
Khác:
- "得了" cũng có nghĩa là đồng ý với ý kiến, đề nghị của đối phương.
- "得了" cũng được dùng để diễn tả tâm trạng bất lực và không vui.
"算了" không có nghĩa là như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算了

  • volume volume

    - 同意 tóngyì 就算 jiùsuàn le ba

    - Anh ấy không đồng ý thì thôi.

  • volume volume

    - 算了 suànle 不要 búyào 勉强 miǎnqiǎng le

    - anh ấy không

  • volume volume

    - 不知者 bùzhīzhě 不罪 bùzuì kàn 就算 jiùsuàn le ba

    - Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么样 zěnmeyàng 计划 jìhuà 总算 zǒngsuàn 付诸实施 fùzhūshíshī le

    - Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào 那小 nàxiǎo 旅店 lǚdiàn jiù 打算 dǎsuàn dāi 下去 xiàqù le

    - Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 组装 zǔzhuāng le 新型 xīnxíng 计算机 jìsuànjī

    - Họ đã lắp ráp một máy tính mới.

  • volume volume

    - 买一送一 mǎiyīsòngyī tài 划算 huásuàn le

    - Mua một tặng một, quá hời.

  • volume volume

    - 算是 suànshì lǎo 演员 yǎnyuán le

    - Anh ấy cũng được coi là diễn viên giàu kinh nghiệm rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao