Đọc nhanh: 算了 (toán liễu). Ý nghĩa là: bỏ qua đi, để nó trôi qua, quên nó đi, thôi bỏ đi; chớ, xong rồi. Ví dụ : - 算了,别说了。 Thôi đi, đừng nói nữa.. - 算了,把事情说明白就行了。 Thôi, nói rõ sự việc là được rồi.
算了 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ qua đi, để nó trôi qua, quên nó đi, thôi bỏ đi; chớ
- 算了 , 别说 了
- Thôi đi, đừng nói nữa.
- 算了 , 把 事情 说 明白 就行了
- Thôi, nói rõ sự việc là được rồi.
✪ 2. xong rồi
作罢; 不再计较 (后面跟'了')
So sánh, Phân biệt 算了 với từ khác
✪ 1. 算了 vs 得了
Giống:
- "算了" và "得了" được sử dụng trong văn nói, đều thể hiện sự khuyên ngăn, khiến sự việc kết thúc.
Khác:
- "得了" cũng có nghĩa là đồng ý với ý kiến, đề nghị của đối phương.
- "得了" cũng được dùng để diễn tả tâm trạng bất lực và không vui.
"算了" không có nghĩa là như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算了
- 他 不 同意 就算 了 吧
- Anh ấy không đồng ý thì thôi.
- 他 不 去 算了 , 不要 勉强 他 了
- anh ấy không
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 他们 组装 了 新型 计算机
- Họ đã lắp ráp một máy tính mới.
- 买一送一 , 太 划算 了
- Mua một tặng một, quá hời.
- 他 也 算是 老 演员 了
- Anh ấy cũng được coi là diễn viên giàu kinh nghiệm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
算›