Đọc nhanh: 算式 (toán thức). Ý nghĩa là: biểu thức số học.
算式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biểu thức số học
用'十'、'一'、'×'、'÷'等符号联结数字而成的横列的式子例如 (3+5) x 8=8 x 8= 64
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算式
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 佣金 计算 方式 已 变更
- Cách tính hoa hồng đã thay đổi.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
- 上篮 是 得分 的 好 方式
- Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.
- 这种 投资 方式 很 划算
- Cách đầu tư này rất có lợi.
- 这是 加仑 与 升 的 换算 公式
- Đây là công thức chuyển đổi giữa gallon và xăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
算›