Đọc nhanh: 算学 (toán học). Ý nghĩa là: toán học; số học, giữ đúng; chắc chắn.
算学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. toán học; số học
数学
✪ 2. giữ đúng; chắc chắn
算术
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算学
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 孩子 快 大学毕业 了 , 您 总算 有 盼儿 了
- con sắp tốt nghiệp đại học rồi, ông vậy là khoẻ rồi.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 学会 了 才 算数
- học đến khi biết mới thôi.
- 我 打算 去 美国 留学
- Tôi dự định đi Mỹ du học.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 她 算是 一个 优秀 的 学生
- Cô ấy được coi là một học sinh xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
算›