Đọc nhanh: 算尺 (toán xích). Ý nghĩa là: thước tính.
算尺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thước tính
根据对数原理制成的一种辅助计算用的工具,由两个有刻度的尺构成,其中一个嵌在另一个尺的中间并能滑动,把两个尺上一定的刻度对准,即能直接求出运算的结果应用于乘、除、乘方、开方、 三角函数及时数等运算上也叫算尺见〖计算尺〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算尺
- 你 的 尺脉 还 算 平稳
- Mạch của bạn khá ổn định.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 不能 说 了 不算 , 这样 不 公平
- Không thể nói rồi không giữ lời, như vậy không công bằng.
- 飞机库 顶 最高点 高 103 英尺
- Điểm cao nhất của nhà chứa máy bay cao 103 feet.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尺›
算›