算出 suànchū
volume volume

Từ hán việt: 【toán xuất】

Đọc nhanh: 算出 (toán xuất). Ý nghĩa là: để tìm ra. Ví dụ : - 假设已知一个物体的重量和比重我们就能算出它的体积。 Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.

Ý Nghĩa của "算出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

算出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để tìm ra

to figure out

Ví dụ:
  • volume volume

    - 假设 jiǎshè 已知 yǐzhī 一个 yígè 物体 wùtǐ de 重量 zhòngliàng 比重 bǐzhòng 我们 wǒmen jiù 能算出 néngsuànchū de 体积 tǐjī

    - Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算出

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 这块 zhèkuài 出租 chūzū

    - Anh ấy dự định cho thuê mảnh ruộng này.

  • volume volume

    - 账算 zhàngsuàn 出来 chūlái 没有 méiyǒu

    - Các tài khoản đã được tính toán chưa?

  • volume volume

    - 三角形 sānjiǎoxíng 围能 wéinéng 计算出来 jìsuànchūlái

    - Chu vi của hình tam giác có thể tính được.

  • volume volume

    - 成本 chéngběn 超出 chāochū le 预算 yùsuàn

    - Chi phí đã vượt quá ngân sách.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 明年 míngnián 出国 chūguó 留学 liúxué

    - Cô ấy tính sang năm đi du học.

  • volume volume

    - 单是 dānshì shuō 漂亮话 piàoliànghuà 没有 méiyǒu yòng zuò 出来 chūlái cái suàn

    - chỉ nói suông thôi thì chẳng có ích gì, làm được mới hay.

  • volume volume

    - 就算 jiùsuàn 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 出发 chūfā

    - Cho dù thời tiết xấu, tôi cũng xuất phát.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 通常 tōngcháng 认为 rènwéi 基督 jīdū 时代 shídài 是从 shìcóng 耶稣 yēsū 出世 chūshì 开始 kāishǐ 算起 suànqǐ de

    - Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao