Đọc nhanh: 算不了 (toán bất liễu). Ý nghĩa là: không tính cho bất cứ điều gì, không có tài khoản.
算不了 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không tính cho bất cứ điều gì
does not count for anything
✪ 2. không có tài khoản
of no account
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算不了
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 这点 罪 算不了 啥
- Chút đau khổ này không là gì.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 既 是 他 不 愿意 , 那就算了 吧
- Anh ấy đã không bằng lòng thì thôi vậy.
- 他 不 去 算了 , 不要 勉强 他 了
- anh ấy không
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 我 不 觉得 那样 就算 是 纳粹 分子 了
- Tôi không nghĩ điều đó khiến bạn trở thành một tên Quốc xã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
算›