Đọc nhanh: 算命者 (toán mệnh giả). Ý nghĩa là: thầy bói.
算命者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thầy bói
fortune-teller
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算命者
- 她 可 凭 看 手纹 替 你 算命
- Cô ấy có thể dựa vào vân tay mà coi bói cho bạn.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 会议 参与者 算上 他
- Người tham gia cuộc họp tính thêm anh ấy.
- 你 只是 这个 美丽 生命 的 一个 不 情愿 的 参与者
- Bạn chỉ là một con tốt không muốn tạo ra nó.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 我 听说 他 去 算命 了
- Tôi nghe nói anh ấy đã đi xem bói.
- 她 喜欢 研究 算命 的 书
- Cô ấy thích nghiên cứu sách về bói toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
算›
者›