Đọc nhanh: 算哪根葱 (toán na căn thông). Ý nghĩa là: Bạn nghĩ bạn là ai?, ai (anh ấy, cô ấy, v.v.) nghĩ (anh ấy, cô ấy) là ai?.
算哪根葱 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bạn nghĩ bạn là ai?
who do (you) think (you) are?
✪ 2. ai (anh ấy, cô ấy, v.v.) nghĩ (anh ấy, cô ấy) là ai?
who does (he, she etc) think (he, she) is?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算哪根葱
- 你 打算 在 哪儿 过 春节 ?
- Em định đón Tết ở đâu?
- 今年 你 打算 去 哪儿 旅行 ?
- Năm nay bạn định đi đâu du lịch?
- 这 算是 哪门子 的 查克 · 诺里斯 世界 空手道 冠军
- Nó hầu như không làm cho anh ta Chuck Norris.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 提成 是 根据 销售额 计算 的
- Tiền hoa hồng được tính theo doanh số.
- 你 打算 去 哪里 进修 ?
- Bạn dự định bổ túc ở đâu?
- 春节 你 打算 去 哪里
- Tết cậu định đi đâu?
- 这种 费用 是 根据 收入 高低 滑动 折算 的
- Chi phí này được tính toán dựa trên mức thu nhập trượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哪›
根›
算›
葱›