Đọc nhanh: 算卦 (toán quái). Ý nghĩa là: xem bói.
算卦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem bói
根据卦象推算吉凶 (迷信)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算卦
- 算命先生 占 了 一卦
- Ông thầy bói đã xem một quẻ.
- 这个 卦 被 用来 测算 运势
- Quẻ này được sử dụng để đoán vận may.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 领导 就 项目 预算 进行 磋商
- Lãnh đạo tiến hành tham vấn về ngân sách dự án.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 买一送一 , 太 划算 了
- Mua một tặng một, quá hời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卦›
算›