算了吧 suànle ba
volume volume

Từ hán việt: 【toán liễu ba】

Đọc nhanh: 算了吧 (toán liễu ba). Ý nghĩa là: quên đi; thôi vậy; thôi đi; bỏ đi. Ví dụ : - 他不同意就算了吧。 Anh ấy không đồng ý thì thôi.. - 我们就这样算了吧。 Chúng ta cứ thế mà bỏ qua đi.. - 算了吧我不需要这些。 Quên đi, tôi không cần mấy thứ này.

Ý Nghĩa của "算了吧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

算了吧 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quên đi; thôi vậy; thôi đi; bỏ đi

表示建议对某件事放弃追求、不再做过多的努力、不要再继续烦扰自己,暗示此事无望或不值得再去争取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 同意 tóngyì 就算 jiùsuàn le ba

    - Anh ấy không đồng ý thì thôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiù 这样 zhèyàng 算了吧 suànleba

    - Chúng ta cứ thế mà bỏ qua đi.

  • volume volume

    - 算了吧 suànleba 需要 xūyào 这些 zhèxiē

    - Quên đi, tôi không cần mấy thứ này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算了吧

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ 交易 jiāoyì tài 划算 huásuàn le ba

    - Giao dịch này quá là hời rồi.

  • volume volume

    - kuài qián 还给 huángěi ba 上次 shàngcì 还有 háiyǒu 几百 jǐbǎi hái méi 算了 suànle

    - trả tiền cho tôi đi, lần trước còn nợ mấy trăm tệ tôi còn chưa thèm tính đâu

  • volume volume

    - 事情 shìqing 不必 bùbì 点破 diǎnpò 大家 dàjiā 心照不宣 xīnzhàobùxuān 算了 suànle

    - không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.

  • volume volume

    - 同意 tóngyì 就算 jiùsuàn le ba

    - Anh ấy không đồng ý thì thôi.

  • volume volume

    - shì 愿意 yuànyì 那就算了 nàjiùsuànle ba

    - Anh ấy đã không bằng lòng thì thôi vậy.

  • volume volume

    - 不知者 bùzhīzhě 不罪 bùzuì kàn 就算 jiùsuàn le ba

    - Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiù 这样 zhèyàng 算了吧 suànleba

    - Chúng ta cứ thế mà bỏ qua đi.

  • volume volume

    - 算了吧 suànleba 需要 xūyào 这些 zhèxiē

    - Quên đi, tôi không cần mấy thứ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Bā , Ba
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丨フ一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RAU (口日山)
    • Bảng mã:U+5427
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao