Đọc nhanh: 算子 (toán tử). Ý nghĩa là: toán tử (toán học.).
算子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toán tử (toán học.)
operator (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算子
- 算盘子儿
- con tính; hột tính (trong bàn tính)
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 孩子 们 不 懂 如何 计算
- Bọn trẻ không hiểu cách tính toán.
- 微型 电子计算机
- máy tính điện tử cỡ nhỏ
- 他们 打算 在 郊区 起 房子
- Họ dự định xây nhà ở ngoại ô.
- 我 不 觉得 那样 就算 是 纳粹 分子 了
- Tôi không nghĩ điều đó khiến bạn trở thành một tên Quốc xã.
- 我们 打算 在 这块 地上 建造 一座 房子
- Chúng tôi dự định xây nhà trên mảnh đất này.
- 他 也 算是 个 知识分子
- Anh ấy cũng được coi là một thành phần trí thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
算›