算子 suàn zi
volume volume

Từ hán việt: 【toán tử】

Đọc nhanh: 算子 (toán tử). Ý nghĩa là: toán tử (toán học.).

Ý Nghĩa của "算子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

算子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. toán tử (toán học.)

operator (math.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算子

  • volume volume

    - 算盘子儿 suànpánzier

    - con tính; hột tính (trong bàn tính)

  • volume volume

    - 表面 biǎomiàn shàng 不动声色 bùdòngshēngsè 骨子里 gǔzilǐ què 早有打算 zǎoyǒudǎsuàn

    - vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men dǒng 如何 rúhé 计算 jìsuàn

    - Bọn trẻ không hiểu cách tính toán.

  • volume volume

    - 微型 wēixíng 电子计算机 diànzǐjìsuànjī

    - máy tính điện tử cỡ nhỏ

  • volume volume

    - 他们 tāmen 打算 dǎsuàn zài 郊区 jiāoqū 房子 fángzi

    - Họ dự định xây nhà ở ngoại ô.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 那样 nàyàng 就算 jiùsuàn shì 纳粹 nàcuì 分子 fènzǐ le

    - Tôi không nghĩ điều đó khiến bạn trở thành một tên Quốc xã.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn zài 这块 zhèkuài 地上 dìshàng 建造 jiànzào 一座 yīzuò 房子 fángzi

    - Chúng tôi dự định xây nhà trên mảnh đất này.

  • volume volume

    - 算是 suànshì 知识分子 zhīshífènzǐ

    - Anh ấy cũng được coi là một thành phần trí thức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao