Đọc nhanh: 申城 (thân thành). Ý nghĩa là: tên thay thế cho Thượng Hải 上海, tên thay thế cho thành phố Xinyang, Hà Nam 信陽市 | 信阳市.
✪ 1. tên thay thế cho Thượng Hải 上海
alternative name for Shanghai 上海 [Shàng hǎi]
✪ 2. tên thay thế cho thành phố Xinyang, Hà Nam 信陽市 | 信阳市
alternative name for Xinyang City, Henan 信陽市|信阳市 [Xin4 yáng Shi4]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申城
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
- 申城 的 夜晚 很 美丽
- Đêm ở thành phố Thượng Hải rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
申›